维护 wéihù

Từ hán việt: 【duy hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "维护" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy hộ). Ý nghĩa là: giữ gìn; bảo vệ; duy trì; bảo đảm. Ví dụ : - 。 Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.. - 。 Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.. - 。 Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 维护 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 维护 khi là Động từ

giữ gìn; bảo vệ; duy trì; bảo đảm

维持并加以保护,使免遭破坏

Ví dụ:
  • - 必须 bìxū 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 权益 quányì

    - Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.

  • - 他们 tāmen 维护 wéihù zhe 公司 gōngsī de 声誉 shēngyù

    - Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 环境 huánjìng de 清洁 qīngjié

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 维护 với từ khác

维护 vs 爱护

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维护

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 模具 mújù 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Khuôn mẫu cần được bảo trì.

  • - 警察 jǐngchá 维护 wéihù 秩序 zhìxù

    - Cảnh sát duy trì trật tự.

  • - cāng 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Mô-đun cần bảo trì định kỳ.

  • - 定期 dìngqī jiāng 机器 jīqì 维护 wéihù

    - Định kỳ bảo dưỡng máy móc.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 客户 kèhù 信息 xìnxī de 安全 ānquán

    - Chúng ta phải bảo vệ sự an toàn thông tin của khách hàng.

  • - 外换式 wàihuànshì 碳刷 tànshuā 更换 gēnghuàn 设计 shèjì 维护 wéihù 简易 jiǎnyì 方便 fāngbiàn

    - Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.

  • - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 利益 lìyì

    - Giai cấp thống trị bảo vệ lợi ích của mình.

  • - 硬件 yìngjiàn 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Thiết bị cần được bảo trì định kỳ.

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • - 这个 zhègè 机关 jīguān 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Bộ phận này cần được bảo trì.

  • - 维护 wéihù 妇女儿童 fùnǚértóng 权益 quányì

    - Bảo vệ quyền lợi của bà mẹ và trẻ em.

  • - 船舶 chuánbó 需要 xūyào 定期维护 dìngqīwéihù

    - Tàu cần bảo trì định kỳ.

  • - 维护 wéihù 体育场 tǐyùchǎng suǒ de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - việc duy trì sân vận động rất tốn kém.

  • - 必须 bìxū 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 权益 quányì

    - Bạn phải bảo vệ quyền lợi của mình.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 环境 huánjìng de 清洁 qīngjié

    - Chúng ta cần bảo vệ môi trường sạch sẽ.

  • - 需要 xūyào 维护 wéihù 客户 kèhù de 利益 lìyì

    - Anh ấy phải bảo vệ lợi ích của khách hàng.

  • - 我们 wǒmen yào 维护 wéihù 共同 gòngtóng de 利益 lìyì

    - Chúng ta cần bảo vệ lợi ích chung.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 维护 wéihù 公司 gōngsī de 利益 lìyì

    - Chúng ta nên bảo vệ lợi ích của công ty.

  • - 消费者 xiāofèizhě yào 懂得 dǒngde 维护 wéihù 自己 zìjǐ de 权利 quánlì

    - Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 维护

Hình ảnh minh họa cho từ 维护

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 维护 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa