蹂躏 róulìn

Từ hán việt: 【nhu lận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蹂躏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu lận). Ý nghĩa là: chà đạp; giày vò; làm nhục, cơ đẩy. Ví dụ : - 。 chà đạp nhân quyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蹂躏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蹂躏 khi là Động từ

chà đạp; giày vò; làm nhục

践踏,比喻用暴力欺压、侮辱、侵害

Ví dụ:
  • - 蹂躏 róulìn 人权 rénquán

    - chà đạp nhân quyền.

cơ đẩy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹂躏

  • - 蹂躏 róulìn 人权 rénquán

    - chà đạp nhân quyền.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹂躏

Hình ảnh minh họa cho từ 蹂躏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹂躏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Túc 足 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu , Nhụ , Nhựu
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNHD (口一弓竹木)
    • Bảng mã:U+8E42
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Túc 足 (+14 nét)
    • Pinyin: Lìn
    • Âm hán việt: Lận
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一丨丨丶丨フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMTLG (口一廿中土)
    • Bảng mã:U+8E8F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa