Đọc nhanh: 尊崇 (tôn sùng). Ý nghĩa là: tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng. Ví dụ : - 他是一位受人尊崇的学者。 anh ấy là người tôn kính những người ham học.
Ý nghĩa của 尊崇 khi là Động từ
✪ tôn sùng; kính trọng; sùng bái; tôn chuộng
尊敬推崇
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊崇
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊崇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊崇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›
崇›
Bảo Vệ, Giữ Gìn, Trân Quý
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tôn Trọng
Yêu Quý, Quý Trọng
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Yêu Quý, Kính Yêu
Thần Tượng, Sùng Bái
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Tôn Sùng, Sùng Bái
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
kính phục; tôn kính; tôn phục
Cung Kính
Tôn Kính, Kính Trọng