Đọc nhanh: 数清 (số thanh). Ý nghĩa là: để đếm, liệt kê chính xác. Ví dụ : - 我要你数清这些培养皿里的细菌孢子 Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
Ý nghĩa của 数清 khi là Động từ
✪ để đếm
to count
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
✪ liệt kê chính xác
to enumerate exactly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数清
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 扫数 还清
- hoàn trả đủ số.
- 我要 你 数清 这些 培养皿 里 的 细菌 孢子
- Tôi cần bạn đếm số bào tử vi khuẩn trên các đĩa petri này.
- 可 他 残害 了 数不清 的 人
- Nhưng anh ta đã phá hủy vô số sinh mạng.
- 零钱 刚数 清整 钱 不见 了
- Tiền lẻ vừa đếm xong tiền chẵn đã không thấy rồi
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 摸不清 来 人 的 路数
- không rõ lai lịch của người đến.
- 草原 上 散落 着 数不清 的 牛羊
- trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.
- 清一清 行李 的 件数
- Đếm số kiện hành lí
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
清›