自视清高 zìshì qīnggāo

Từ hán việt: 【tự thị thanh cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自视清高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự thị thanh cao). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và tự trọng, nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自视清高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自视清高 khi là Thành ngữ

kiêu ngạo và tự trọng

arrogant and self-important

nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí

to think highly of oneself (idiom); giving oneself airs

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自视清高

  • - 清夜 qīngyè 自思 zìsī

    - tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 偏狭 piānxiá de 视野 shìyě shàng 开阔 kāikuò de 狭隘 xiáài 自我 zìwǒ wèi 中心 zhōngxīn de

    - Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.

  • - 清除 qīngchú 高速公路 gāosùgōnglù shàng de 障碍 zhàngài

    - Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.

  • - 清贫 qīngpín shǒu

    - sống cảnh bần hàn.

  • - 自命清高 zìmìngqīnggāo

    - tự cho mình thanh cao

  • - 自高自大 zìgāozìdà

    - tự cao tự đại

  • - 高傲自大 gāoàozìdà

    - tự cao tự đại

  • - 视觉 shìjué 训练 xùnliàn 可以 kěyǐ 提高 tígāo 视力 shìlì

    - Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.

  • - 自视甚高 zìshìshèngāo

    - tự đánh giá mình quá cao

  • - 清廉 qīnglián 自持 zìchí

    - tự giữ mình; sống thanh liêm

  • - 电视 diànshì 自动 zìdòng 调节 tiáojié 音量 yīnliàng

    - Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.

  • - 诋毁 dǐhuǐ 别人 biérén 抬高自己 táigāozìjǐ

    - bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.

  • - duì 电视剧 diànshìjù de 本子 běnzi 要求 yāoqiú hěn gāo

    - Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - 自恃 zìshì gōng gāo

    - ỷ có công to

  • - 自称 zìchēng shì 天下第一 tiānxiàdìyī 高手 gāoshǒu

    - Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.

  • - 每天 měitiān dōu zài 努力提高 nǔlìtígāo 自己 zìjǐ

    - Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.

  • - 自视 zìshì 高人一等 gāorényīděng de rén 往往 wǎngwǎng shì 浅薄 qiǎnbó 无知 wúzhī de rén

    - những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.

  • - 向来 xiànglái 性格 xìnggé 孤僻 gūpì yòu 自命清高 zìmìngqīnggāo 所以 suǒyǐ 很少 hěnshǎo gēn 别人 biérén 交往 jiāowǎng

    - Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自视清高

Hình ảnh minh họa cho từ 自视清高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自视清高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao