Đọc nhanh: 自视清高 (tự thị thanh cao). Ý nghĩa là: kiêu ngạo và tự trọng, nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí.
Ý nghĩa của 自视清高 khi là Thành ngữ
✪ kiêu ngạo và tự trọng
arrogant and self-important
✪ nghĩ cao về bản thân (thành ngữ); cho chính mình không khí
to think highly of oneself (idiom); giving oneself airs
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自视清高
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 自命清高
- tự cho mình thanh cao
- 自高自大
- tự cao tự đại
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 视觉 训练 可以 提高 视力
- Bài tập thị giác có thể nâng cao thị lực.
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 清廉 自持
- tự giữ mình; sống thanh liêm
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 诋毁 别人 , 抬高自己
- bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 自恃 功 高
- ỷ có công to
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 他 每天 都 在 努力提高 自己
- Anh ấy mỗi ngày đều cố gắng nâng cao bản thân.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自视清高
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自视清高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
自›
视›
高›