渺茫 miǎománg

Từ hán việt: 【miểu mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "渺茫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miểu mang). Ý nghĩa là: mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịt, mơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi. Ví dụ : - 。 Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.. - 。 Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.. - 。 Cơ hội thành công rất mong manh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 渺茫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 渺茫 khi là Tính từ

mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịt

因遥远而模糊不清

Ví dụ:
  • - 远方 yuǎnfāng de 渺茫 miǎománg 不清 bùqīng

    - Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.

  • - 海上 hǎishàng de 船影 chuányǐng 越来越 yuèláiyuè 渺茫 miǎománg

    - Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.

mơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi

因没有把握而难以预期

Ví dụ:
  • - 成功 chénggōng de 机会 jīhuì hěn 渺茫 miǎománg

    - Cơ hội thành công rất mong manh.

  • - 找到 zhǎodào de 希望 xīwàng 非常 fēicháng 渺茫 miǎománg

    - Hy vọng tìm thấy cô ấy là rất mơ hồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渺茫

  • - 云水 yúnshuǐ 苍茫 cāngmáng

    - mây nước mênh mang

  • - 云海 yúnhǎi 苍茫 cāngmáng

    - biển mây mênh mông

  • - 茫然失措 mángránshīcuò

    - lúng túng ngơ ngác.

  • - 渺无人烟 miǎowúrényān de 荒漠 huāngmò

    - sa mạc hoang vắng

  • - 月色微茫 yuèsèwēimáng

    - ánh trăng mờ ảo

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 茫然 mángrán 地站 dìzhàn zài 原地 yuándì

    - Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.

  • - 前路 qiánlù 一片 yīpiàn máng 苍苍 cāngcāng

    - Con đường phía trước một mảnh mênh mông.

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng

  • - 苍茫大地 cāngmángdàdì

    - đất rộng mênh mông

  • - 暮色苍茫 mùsècāngmáng

    - màn đêm mờ mịt

  • - 雪后 xuěhòu de 原野 yuányě 白茫茫 báimángmáng 一片 yīpiàn

    - Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.

  • - 雾茫茫 wùmángmáng

    - mưa bụi lất phất

  • - 远方 yuǎnfāng de 渺茫 miǎománg 不清 bùqīng

    - Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.

  • - 成功 chénggōng de 可能性 kěnéngxìng 渺茫 miǎománg

    - Khả năng thành công rất mờ mịt.

  • - 成功 chénggōng de 机会 jīhuì hěn 渺茫 miǎománg

    - Cơ hội thành công rất mong manh.

  • - 海上 hǎishàng de 船影 chuányǐng 越来越 yuèláiyuè 渺茫 miǎománg

    - Bóng tàu trên biển ngày càng mờ ảo.

  • - 找到 zhǎodào de 希望 xīwàng 非常 fēicháng 渺茫 miǎománg

    - Hy vọng tìm thấy cô ấy là rất mơ hồ.

  • - 渺小 miǎoxiǎo de 努力 nǔlì hěn 重要 zhòngyào

    - Nỗ lực nhỏ bé cũng rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 渺茫

Hình ảnh minh họa cho từ 渺茫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渺茫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Miǎo
    • Âm hán việt: Diêu , Diểu , Miểu
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBUH (水月山竹)
    • Bảng mã:U+6E3A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huǎng , Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:一丨丨丶丶一丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEYV (廿水卜女)
    • Bảng mã:U+832B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa