Đọc nhanh: 浑浊 (hỗn trọc). Ý nghĩa là: đục; đục ngầu; vẩn đục; lầm, đục dơ, ngầu.
Ý nghĩa của 浑浊 khi là Tính từ
✪ đục; đục ngầu; vẩn đục; lầm
混浊
✪ đục dơ
(水、空气等) 不干净
✪ ngầu
(水、空气等) 含有杂质, 不清洁, 不新鲜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑浊
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 浑然 不理
- hoàn toàn không để ý.
- 屋里 浑是 烟
- Trong phòng đầy khói.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 雨水 让 溪流 浊 了
- Mưa làm cho suối nước đục.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 浑身 战抖
- toàn thân run rẩy.
- 语调 圆浑
- ngữ điệu uyển chuyển.
- 浑圆 的 珍珠
- Hạt châu rất tròn.
- 浑圆 的 月亮
- Trăng tròn vành vạnh.
- 嗓音 浑厚
- giọng hát trầm đầy nhựa sống.
- 我 真是 浑头 浑脑
- Tôi thật là đầu óc đần độn.
- 浑金璞玉
- ngọc chưa mài; vàng chưa luyện
- 蜡像 做 得 浑如 真人 一样
- đèn cầy làm rất giống hình người.
- 浑身 疼得 厉害
- Toàn thân đau nhức dữ dội.
- 滓 浊
- bẩn
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浑浊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑浊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浊›
浑›