浑浊 húnzhuó

Từ hán việt: 【hỗn trọc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浑浊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hỗn trọc). Ý nghĩa là: đục; đục ngầu; vẩn đục; lầm, đục dơ, ngầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浑浊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浑浊 khi là Tính từ

đục; đục ngầu; vẩn đục; lầm

混浊

đục dơ

(水、空气等) 不干净

ngầu

(水、空气等) 含有杂质, 不清洁, 不新鲜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浑浊

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - zhēn hún a

    - Tôi thật hồ đồ.

  • - 使 shǐ jǐn le 浑身解数 húnshēnxièshù quàn 不动 bùdòng 他们 tāmen

    - Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.

  • - 浑然 húnrán 不理 bùlǐ

    - hoàn toàn không để ý.

  • - 屋里 wūlǐ 浑是 húnshì yān

    - Trong phòng đầy khói.

  • - 浑身 húnshēn 震颤 zhènchàn

    - rung động toàn thân

  • - 雨水 yǔshuǐ ràng 溪流 xīliú zhuó le

    - Mưa làm cho suối nước đục.

  • - shuǐ 搅浑 jiǎohún ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - quấy đục nước (thường dùng để ví von).

  • - 浑身 húnshēn 战抖 zhàndǒu

    - toàn thân run rẩy.

  • - 语调 yǔdiào 圆浑 yuánhún

    - ngữ điệu uyển chuyển.

  • - 浑圆 húnyuán de 珍珠 zhēnzhū

    - Hạt châu rất tròn.

  • - 浑圆 húnyuán de 月亮 yuèliang

    - Trăng tròn vành vạnh.

  • - 嗓音 sǎngyīn 浑厚 húnhòu

    - giọng hát trầm đầy nhựa sống.

  • - 真是 zhēnshi 浑头 húntóu 浑脑 húnnǎo

    - Tôi thật là đầu óc đần độn.

  • - 浑金璞玉 húnjīnpúyù

    - ngọc chưa mài; vàng chưa luyện

  • - 蜡像 làxiàng zuò 浑如 húnrú 真人 zhēnrén 一样 yīyàng

    - đèn cầy làm rất giống hình người.

  • - 浑身 húnshēn 疼得 téngdé 厉害 lìhai

    - Toàn thân đau nhức dữ dội.

  • - zhuó

    - bẩn

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浑浊

Hình ảnh minh họa cho từ 浑浊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浑浊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Trạc , Trọc
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELMI (水中一戈)
    • Bảng mã:U+6D4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Gǔn , Hún , Hùn
    • Âm hán việt: Hồn , Hỗn
    • Nét bút:丶丶一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBKQ (水月大手)
    • Bảng mã:U+6D51
    • Tần suất sử dụng:Cao