Đọc nhanh: 清洗 (thanh tẩy). Ý nghĩa là: rửa sạch; rửa, loại trừ; gạt bỏ, thanh trừ. Ví dụ : - 炊具要经常清洗消毒。 dụng cụ nấu nướng phải thường xuyên rửa sạch để chống độc.
Ý nghĩa của 清洗 khi là Động từ
✪ rửa sạch; rửa
洗干净
- 炊具 要 经常 清洗 消毒
- dụng cụ nấu nướng phải thường xuyên rửa sạch để chống độc.
✪ loại trừ; gạt bỏ
清除 (不能容留于内部的分子)
✪ thanh trừ
全部搞光; 清除
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洗
- 附近 有 洗手间 吗
- Gần đây có nhà vệ sinh không?
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 浴室 地垫 需要 清洗
- Thảm lót sàn phòng tắm cần được giặt.
- 她 想 洗清 冤屈
- Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.
- 浴室 洗手盆 需要 清洁
- Chậu rửa mặt trong nhà tắm cần lau chùi.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 这个 瓶颈 很难 清洗
- Cổ chai này rất khó vệ sinh.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 清洗 甘蔗 后 可以 使用
- Sau khi rửa sạch mía có thể sử dụng.
- 模具 需要 清洗
- Khuôn mẫu cần được làm sạch.
- 我 洗 了 澡 , 感觉 很 清爽
- Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.
- 洗完 澡后 感觉 很 清爽
- Sau khi tắm xong cảm thấy rất thoải mái.
- 酒槽 需要 经常 清洗
- Máng rượu cần được vệ sinh thường xuyên.
- 炊具 要 经常 清洗 消毒
- dụng cụ nấu nướng phải thường xuyên rửa sạch để chống độc.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清洗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清洗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洗›
清›