- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét)
- Pinyin:
Zhí
, Zhì
- Âm hán việt:
Chí
Chất
- Nét bút:ノノ一丨丨フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸𠂆⿱十贝
- Thương hiệt:HJBO (竹十月人)
- Bảng mã:U+8D28
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 质
-
Cách viết khác
儨
劕
貭
𧸲
𫎘
-
Phồn thể
質
Ý nghĩa của từ 质 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 质 (Chí, Chất). Bộ Hán 厂 (+4 nét), bối 貝 (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノノ一丨丨フノ丶). Ý nghĩa là: 2. tư chất, 4. hỏi. Từ ghép với 质 : 流質 Chất lỏng, 物質 Vật chất, 品質 Phẩm chất, 性質 Tính chất, 按質分等 Chia cấp theo chất lượng Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chất
- 流質 Chất lỏng
- 物質 Vật chất
- 品質 Phẩm chất
- 性質 Tính chất
* ② Chất lượng, phẩm chất
- 重質不重量 Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng
- 按質分等 Chia cấp theo chất lượng
* ④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai)
- 我質問那個男孩,直到他說出所知道一切 Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết
* ⑤ Đối chất
- 被告與原告對質 Bị cáo đối chất với nguyên cáo
* ⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin
- 以衣物質錢 Lấy quần áo gán nợ
- 以此物為質 Lấy vật này làm đồ gán nợ
- 人質 Con tin
Từ điển phổ thông
- 1. thể chất (rắn, lỏng, khí)
- 2. tư chất
- 3. chất phác, mộc mạc
- 4. hỏi
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chất
- 流質 Chất lỏng
- 物質 Vật chất
- 品質 Phẩm chất
- 性質 Tính chất
* ② Chất lượng, phẩm chất
- 重質不重量 Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng
- 按質分等 Chia cấp theo chất lượng
* ④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai)
- 我質問那個男孩,直到他說出所知道一切 Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết
* ⑤ Đối chất
- 被告與原告對質 Bị cáo đối chất với nguyên cáo
* ⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin
- 以衣物質錢 Lấy quần áo gán nợ
- 以此物為質 Lấy vật này làm đồ gán nợ
- 人質 Con tin