- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
- Pinyin:
Xiàn
- Âm hán việt:
Tuyến
- Nét bút:フフ一一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰纟戋
- Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
- Bảng mã:U+7EBF
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 线
-
Cách viết khác
絤
綫
𦂷
𦇫
-
Phồn thể
線
Ý nghĩa của từ 线 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 线 (Tuyến). Bộ Mịch 糸 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フフ一一一フノ丶). Ý nghĩa là: đường, tia. Từ ghép với 线 : 一針一綫 Cây kim sợi chỉ, 電綫 Dây điện, 典綫 Đường cong, 航空綫 Đường hàng không, 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Chỉ, sợi (để dệt), dây nhỏ
- 一針一綫 Cây kim sợi chỉ
- 電綫 Dây điện
- 毛綫 Len sợi
* ③ Đường (tuyến) giao thông
- 航空綫 Đường hàng không
- 京瀘綫鐵路 Tuyến xe lửa Bắc Kinh - Thượng Hải
* ④ Tuyến, tia
- 光綫 Quang tuyến
- 紫外綫 Tia tử ngoại
- 一綫希望 Một tia hy vọng
* ⑤ Rìa, mép, miệng hố
- 在死亡綫上 Bên miệng hố của sự chết chóc.