• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Nhị Nị
  • Nét bút:ノフ一一一一一丨フノ丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰月贰
  • Thương hiệt:BIPO (月戈心人)
  • Bảng mã:U+817B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 腻

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𦡸 𧸉 𧸐

Ý nghĩa của từ 腻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhị, Nị). Bộ Nhục (+9 nét). Tổng 13 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 2. trơn nhẵn, 3. cáu bẩn, 2. trơn nhẵn, 3. cáu bẩn. Từ ghép với : Canh ngậy lắm, Ăn chán, Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai, Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ, Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà). Chi tiết hơn...

Nhị
Nị

Từ điển phổ thông

  • 1. béo, đồ ăn ngậy
  • 2. trơn nhẵn
  • 3. cáu bẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngậy, béo quá

- Canh ngậy lắm

* ② Chán, ngấy, chán ngấy

- Ăn chán

- Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai

* ③ Tỉ mỉ, kĩ càng

- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ

* ⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi

- Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).

Từ điển phổ thông

  • 1. béo, đồ ăn ngậy
  • 2. trơn nhẵn
  • 3. cáu bẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngậy, béo quá

- Canh ngậy lắm

* ② Chán, ngấy, chán ngấy

- Ăn chán

- Những lời đó tôi đã nghe ngấy cả tai

* ③ Tỉ mỉ, kĩ càng

- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ

* ⑤ (văn) Trơn nhẵn, nhẵn nhụi

- Da dẻ trơn nhẵn (nhẵn nhụi, nõn nà).