Đọc nhanh: 看清 (khán thanh). Ý nghĩa là: để nhìn rõ. Ví dụ : - 因为天黑, 没有看清他是什么面相。 vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.. - 开车旅游的时候一定要看清路旁的标志牌 Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
Ý nghĩa của 看清 khi là Động từ
✪ để nhìn rõ
to see clearly
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看清
- 看清 其中 详
- Nhìn rõ các chi tiết trong đó.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 我能 清清楚楚 地 看见 它
- Tôi có thể nhìn thấy nó rõ ràng.
- 我 看个 清楚
- Tôi nhìn khá rõ ràng.
- 你 就让 我 看清 你 的 真面目
- Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.
- 开车 旅游 的 时候 一定 要 看清 路旁 的 标志牌
- Khi lái xe đi du lịch nhất định phải xem rõ biển chỉ đường ở bên lề đường
- 外面 黑洞洞 的 , 什么 也 看不清
- bên ngoài tối om, không nhìn thấy gì cả.
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 我 只 看见 后 身 , 认不清 是 谁
- tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai.
- 我们 无法 看清 事件 的 全貌
- Chúng tôi không thể xem được toàn cảnh của sự kiện.
- 她 借着 灯光 看清 了 路
- Cô ấy dựa vào ánh đèn để nhìn rõ đường đi.
- 放大 图片 看得 更 清楚
- Phóng to hình ảnh sẽ thấy rõ hơn.
- 看清楚 题目 再 作答
- Đọc kỹ đề bài rồi mới trả lời.
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
- 清晨 的 雯云真 好看
- Vân mây buổi sáng sớm rất đẹp.
- 你 想 跟 我 换个 位子 看得 更 清楚 点 吗 ?
- Bạn có muốn đổi chỗ với tôi để nhìn rõ hơn không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 看清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 看清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm清›
看›