Đọc nhanh: 毛病 (mao bệnh). Ý nghĩa là: bệnh; bệnh tật, lỗi; vấn đề; sự cố, thói xấu; tật xấu; khuyết điểm; thói quen xấu. Ví dụ : - 他有一个严重的毛病。 Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.. - 这个毛病需要立即治疗。 Bệnh này cần điều trị ngay lập tức.. - 医生诊断了她的毛病。 Bác sĩ đã chẩn đoán bệnh của cô ấy.
Ý nghĩa của 毛病 khi là Danh từ
✪ bệnh; bệnh tật
疾病
- 他 有 一个 严重 的 毛病
- Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.
- 这个 毛病 需要 立即 治疗
- Bệnh này cần điều trị ngay lập tức.
- 医生 诊断 了 她 的 毛病
- Bác sĩ đã chẩn đoán bệnh của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lỗi; vấn đề; sự cố
器物上的缺损或故障;泛指工作中存在的问题或弊端
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 这部 设备 有些 毛病
- Thiết bị này có một số vấn đề.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thói xấu; tật xấu; khuyết điểm; thói quen xấu
指人的缺点或不良习惯
- 她 的 毛病 是 经常 迟到
- Tật xấu của cô ấy là thường xuyên đến muộn.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 他 总是 有些 小毛病
- Anh ấy luôn có những thói quen xấu nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毛病
✪ Động từ(有/没有/犯) + 毛病
cụm động tân
- 他 有 毛病 , 总是 迟到
- Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.
- 她 没有 毛病 , 非常 可靠
- Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.
So sánh, Phân biệt 毛病 với từ khác
✪ 故障 vs 毛病
✪ 缺点 vs 毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛病
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 请别 挑 我 的 毛病
- Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.
- 他 喜欢 挑毛病
- Ông ta thích kiếm chuyện.
- 几年 过去 了 , 他 的 毛病 一点儿 都 没改
- mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 老板 老是 挑 员工 的 毛病
- Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.
- 他 有 一个 严重 的 毛病
- Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 她 没有 毛病 , 非常 可靠
- Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.
- 他 有 打呼噜 的 毛病
- Anh có cái tật hay ngáp.
- 他 有 毛病 , 总是 迟到
- Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.
- 她 的 毛病 是 经常 迟到
- Tật xấu của cô ấy là thường xuyên đến muộn.
- 我 汽车 里 的 暖气 设备 出 了 点 毛病
- Bộ điều hòa của xe ô tô tôi có một số vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
病›
Điểm Xấu, Có Hại
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
sai lầm; lầm lẫn
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
Nứt Ra, Nứt
Táo Bón, Bệnh Kết Báng (Nghĩa Bóng Chỗ Quan Trọng, Mấu Chốt
Thiếu, Không Đủ
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
Điểm Yếu
Mặt Hạn Chế, Cái Xấu, Tệ Nạn
1.Sự Cố
khuyết điểm; vết nhỏ
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
Khuyết Điểm, Nhược Điểm, Điểm Yếu
Lỗ Thủng, Lỗ Hổng, Lỗ Hở
Sai Lầm (Gây Tổn Thất)
khuyết điểmthiếu sót
Lỗi Lầm, Sai Lầm
lầm lạc; sai lầm; nhầm lẫn; sai sót; lỗi; rủi ro
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
Câu Hỏi