毛病 máobìng

Từ hán việt: 【mao bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "毛病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mao bệnh). Ý nghĩa là: bệnh; bệnh tật, lỗi; vấn đề; sự cố, thói xấu; tật xấu; khuyết điểm; thói quen xấu. Ví dụ : - 。 Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.. - 。 Bệnh này cần điều trị ngay lập tức.. - 。 Bác sĩ đã chẩn đoán bệnh của cô ấy.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 毛病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 毛病 khi là Danh từ

bệnh; bệnh tật

疾病

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè 严重 yánzhòng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.

  • - 这个 zhègè 毛病 máobìng 需要 xūyào 立即 lìjí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh này cần điều trị ngay lập tức.

  • - 医生 yīshēng 诊断 zhěnduàn le de 毛病 máobìng

    - Bác sĩ đã chẩn đoán bệnh của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lỗi; vấn đề; sự cố

器物上的缺损或故障;泛指工作中存在的问题或弊端

Ví dụ:
  • - 发现 fāxiàn le 系统 xìtǒng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.

  • - 这部 zhèbù 设备 shèbèi 有些 yǒuxiē 毛病 máobìng

    - Thiết bị này có một số vấn đề.

  • - 机器运行 jīqìyùnxíng 时有 shíyǒu 毛病 máobìng

    - Máy gặp sự cố khi vận hành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thói xấu; tật xấu; khuyết điểm; thói quen xấu

指人的缺点或不良习惯

Ví dụ:
  • - de 毛病 máobìng shì 经常 jīngcháng 迟到 chídào

    - Tật xấu của cô ấy là thường xuyên đến muộn.

  • - de 毛病 máobìng shì tài 急躁 jízào

    - Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.

  • - 总是 zǒngshì 有些 yǒuxiē 小毛病 xiǎomáobìng

    - Anh ấy luôn có những thói quen xấu nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 毛病

Động từ(有/没有/犯) + 毛病

cụm động tân

Ví dụ:
  • - yǒu 毛病 máobìng 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.

  • - 没有 méiyǒu 毛病 máobìng 非常 fēicháng 可靠 kěkào

    - Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.

So sánh, Phân biệt 毛病 với từ khác

故障 vs 毛病

Giải thích:

"" chỉ có thể phát sinh từ vật, "" vừa có thể phát sinh từ vật vừa có thể phát sinh từ người .

缺点 vs 毛病

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" không hoàn toàn giống nhau và cả hai đều có thể làm tân ngữ, nhưng các động từ phía trước chúng thì khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛病

  • - méi 毛病 máobìng gàn jiù wán le 奥利 àolì gěi

    - không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên

  • - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • - 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de 坏毛病 huàimáobìng 迟早会 chízǎohuì ràng 吃苦头 chīkǔtou

    - Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.

  • - 机器 jīqì yào 保养 bǎoyǎng hǎo 免得 miǎnde 出毛病 chūmáobìng

    - máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.

  • - de 毛病 máobìng shì tài 急躁 jízào

    - Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.

  • - de 发音 fāyīn 毛病 máobìng shì 可以 kěyǐ 纠正 jiūzhèng de

    - Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.

  • - 请别 qǐngbié tiāo de 毛病 máobìng

    - Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.

  • - 喜欢 xǐhuan 挑毛病 tiāomáobìng

    - Ông ta thích kiếm chuyện.

  • - 几年 jǐnián 过去 guòqù le de 毛病 máobìng 一点儿 yīdiǎner dōu 没改 méigǎi

    - mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.

  • - 家长 jiāzhǎng 纠正 jiūzhèng 孩子 háizi de 坏毛病 huàimáobìng

    - Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.

  • - 孩子 háizi yǒu 毛病 máobìng 不要 búyào ràng 受凉 shòuliáng le

    - thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.

  • - 老板 lǎobǎn 老是 lǎoshi tiāo 员工 yuángōng de 毛病 máobìng

    - Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.

  • - yǒu 一个 yígè 严重 yánzhòng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.

  • - 机器运行 jīqìyùnxíng 时有 shíyǒu 毛病 máobìng

    - Máy gặp sự cố khi vận hành.

  • - 这部 zhèbù 机器 jīqì 没多大 méiduōdà 毛病 máobìng què yào 拆大卸 chāidàxiè 何必如此 hébìrúcǐ 大动干戈 dàdònggāngē ne

    - cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?

  • - 没有 méiyǒu 毛病 máobìng 非常 fēicháng 可靠 kěkào

    - Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.

  • - yǒu 打呼噜 dǎhūlū de 毛病 máobìng

    - Anh có cái tật hay ngáp.

  • - yǒu 毛病 máobìng 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.

  • - de 毛病 máobìng shì 经常 jīngcháng 迟到 chídào

    - Tật xấu của cô ấy là thường xuyên đến muộn.

  • - 汽车 qìchē de 暖气 nuǎnqì 设备 shèbèi chū le diǎn 毛病 máobìng

    - Bộ điều hòa của xe ô tô tôi có một số vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 毛病

Hình ảnh minh họa cho từ 毛病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa