Đọc nhanh: 优点 (ưu điểm). Ý nghĩa là: ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt. Ví dụ : - 勇于负责是他的优点。 Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.. - 这个办法有很多优点。 Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.. - 他展示了自己的优点。 Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
Ý nghĩa của 优点 khi là Danh từ
✪ ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt
好处;长处 (跟''缺点''相对)
- 勇于 负责 是 他 的 优点
- Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.
- 这个 办法 有 很多 优点
- Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.
- 他 展示 了 自己 的 优点
- Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
- 这 款 产品 的 优点 很 明显
- Ưu điểm của sản phẩm này rất rõ ràng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优点
✪ Động từ + 优点
làm gì ưu điểm
- 你 要 继续发扬 自己 的 优点
- Bạn phải tiếp tục phát huy ưu điểm của mình.
- 她 很 擅长 发挥 自己 的 优点
- Cô ấy rất giỏi phát huy thế mạnh của mình.
✪ A + 的 + 优点
ưu điểm của A
- 这种 方法 的 优点 是 简单
- Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
So sánh, Phân biệt 优点 với từ khác
✪ 长处 vs 优点
✪ 优点 vs 特别
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优点
- 这个 办法 有 很多 优点
- Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 她 数数 了 所有 的 优点
- Cô ấy liệt kê tất cả các ưu điểm.
- 笨人 的 优点 是 让 聪明人 头疼
- Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.
- 她 常常 称赞 别人 的 优点
- Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 特出 的 优点
- ưu điểm nổi bật
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 你 要 继续发扬 自己 的 优点
- Bạn phải tiếp tục phát huy ưu điểm của mình.
- 老实 待人 是 他 的 优点
- Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.
- 这种 方法 的 优点 是 简单
- Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.
- 廉正 的 品质 是 他 的 优点
- Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.
- 她 很 擅长 发挥 自己 的 优点
- Cô ấy rất giỏi phát huy thế mạnh của mình.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
- 这 款 产品 的 优点 很 明显
- Ưu điểm của sản phẩm này rất rõ ràng.
- 影碟机 的 优点 在 哪里 ?
- Ưu điểm của đầu đĩa DVD là ở đâu?
- 我们 效法 他人 的 优点
- Chúng ta học theo ưu điểm của người khác.
- 勇于 负责 是 他 的 优点
- Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.
- 你 的 办法 固然 有 优点 , 但是 也 未尝 没有 缺点
- biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.
- 每个 报告 都 有 一些 优点
- Mỗi báo cáo đều có một số điểm tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 优点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
点›