优点 yōudiǎn

Từ hán việt: 【ưu điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "优点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ưu điểm). Ý nghĩa là: ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt. Ví dụ : - 。 Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.. - 。 Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.. - 。 Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 优点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 优点 khi là Danh từ

ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt

好处;长处 (跟''缺点''相对)

Ví dụ:
  • - 勇于 yǒngyú 负责 fùzé shì de 优点 yōudiǎn

    - Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ yǒu 很多 hěnduō 优点 yōudiǎn

    - Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.

  • - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn de 优点 yōudiǎn hěn 明显 míngxiǎn

    - Ưu điểm của sản phẩm này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优点

Động từ + 优点

làm gì ưu điểm

Ví dụ:
  • - yào 继续发扬 jìxùfāyáng 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Bạn phải tiếp tục phát huy ưu điểm của mình.

  • - hěn 擅长 shàncháng 发挥 fāhuī 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy rất giỏi phát huy thế mạnh của mình.

A + 的 + 优点

ưu điểm của A

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ de 优点 yōudiǎn shì 简单 jiǎndān

    - Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.

  • - 小明 xiǎomíng de 优点 yōudiǎn shì 责任心 zérènxīn qiáng

    - Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.

So sánh, Phân biệt 优点 với từ khác

长处 vs 优点

Giải thích:

"" thường dùng trong văn nói, "" dùng được cả trong văn nói và văn viết

优点 vs 特别

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là danh từ.
Khác:
- "" chỉ những mặt tốt, còn "" chỉ những chỗ đặc biệt, có thể là ưu điểm hoặc không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优点

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ yǒu 很多 hěnduō 优点 yōudiǎn

    - Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.

  • - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • - 数数 shuòshuò le 所有 suǒyǒu de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy liệt kê tất cả các ưu điểm.

  • - 笨人 bènrén de 优点 yōudiǎn shì ràng 聪明人 cōngmingrén 头疼 tóuténg

    - Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.

  • - 常常 chángcháng 称赞 chēngzàn 别人 biérén de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.

  • - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • - 特出 tèchū de 优点 yōudiǎn

    - ưu điểm nổi bật

  • - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • - yào 继续发扬 jìxùfāyáng 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Bạn phải tiếp tục phát huy ưu điểm của mình.

  • - 老实 lǎoshi 待人 dàirén shì de 优点 yōudiǎn

    - Chân thành đối đãi là ưu điểm của anh ấy.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ de 优点 yōudiǎn shì 简单 jiǎndān

    - Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.

  • - 廉正 liánzhèng de 品质 pǐnzhì shì de 优点 yōudiǎn

    - Phẩm chất liêm chính là điểm mạnh của anh ấy.

  • - hěn 擅长 shàncháng 发挥 fāhuī 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy rất giỏi phát huy thế mạnh của mình.

  • - 小明 xiǎomíng de 优点 yōudiǎn shì 责任心 zérènxīn qiáng

    - Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.

  • - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn de 优点 yōudiǎn hěn 明显 míngxiǎn

    - Ưu điểm của sản phẩm này rất rõ ràng.

  • - 影碟机 yǐngdiéjī de 优点 yōudiǎn zài 哪里 nǎlǐ

    - Ưu điểm của đầu đĩa DVD là ở đâu?

  • - 我们 wǒmen 效法 xiàofǎ 他人 tārén de 优点 yōudiǎn

    - Chúng ta học theo ưu điểm của người khác.

  • - 勇于 yǒngyú 负责 fùzé shì de 优点 yōudiǎn

    - Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.

  • - de 办法 bànfǎ 固然 gùrán yǒu 优点 yōudiǎn 但是 dànshì 未尝 wèicháng 没有 méiyǒu 缺点 quēdiǎn

    - biện pháp của anh cố nhiên có nhiều ưu điểm, nhưng cũng không hẳn không có khuyết điểm.

  • - 每个 měigè 报告 bàogào dōu yǒu 一些 yīxiē 优点 yōudiǎn

    - Mỗi báo cáo đều có một số điểm tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 优点

Hình ảnh minh họa cho từ 优点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 优点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao