Đọc nhanh: 有毛病 (hữu mao bệnh). Ý nghĩa là: yểu. Ví dụ : - 孩子有毛病,不要让他受凉了。 thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.. - 我一开灯,电了我一下。 Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.
Ý nghĩa của 有毛病 khi là Tính từ
✪ yểu
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 我 一 开灯 , 电 了 我 一下
- Tôi vừa bật đèn thì bị giật một cái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有毛病
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 车间 有人 病 了 , 他 就 去 顶班
- trong phân xưởng có người bệnh, anh ấy đi nhận ca hộ rồi.
- 面包 上 有 毛
- Trên bánh mì có nấm mốc.
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 食物 上 有 白色 毛
- Thực phẩm có mốc màu trắng.
- 那有 几 绞 毛线
- Ở đó có mấy cuộn len.
- 地上 有 一 撮 毛
- Trên mặt đất có một túm lông.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 他 的 眉毛 有点 弯
- Lông mày của anh ấy hơi cong lên.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 他 有 一个 严重 的 毛病
- Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
- 她 没有 毛病 , 非常 可靠
- Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.
- 他 有 打呼噜 的 毛病
- Anh có cái tật hay ngáp.
- 他 有 毛病 , 总是 迟到
- Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.
- 他 总是 有些 小毛病
- Anh ấy luôn có những thói quen xấu nhỏ.
- 这部 设备 有些 毛病
- Thiết bị này có một số vấn đề.
- 这 三篇 习作 有 一个 共通 的 毛病
- ba bài tập làm văn này có cùng một khuyết điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有毛病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有毛病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
毛›
病›