挑毛病 tiāo máobìng

Từ hán việt: 【khiêu mao bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挑毛病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu mao bệnh). Ý nghĩa là: tìm lỗi; bắt lỗi. Ví dụ : - 。 Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.. - 。 Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挑毛病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挑毛病 khi là Động từ

tìm lỗi; bắt lỗi

挑剔毛病; 指摘缺点 (多指礼节方面的)

Ví dụ:
  • - 请别 qǐngbié tiāo de 毛病 máobìng

    - Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.

  • - 老板 lǎobǎn 老是 lǎoshi tiāo 员工 yuángōng de 毛病 máobìng

    - Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑毛病

  • - méi 毛病 máobìng gàn jiù wán le 奥利 àolì gěi

    - không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên

  • - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • - tiāo 眉毛 méimao

    - Anh ta nhướn lông mày.

  • - 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de 坏毛病 huàimáobìng 迟早会 chízǎohuì ràng 吃苦头 chīkǔtou

    - Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.

  • - 机器 jīqì yào 保养 bǎoyǎng hǎo 免得 miǎnde 出毛病 chūmáobìng

    - máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.

  • - de 毛病 máobìng shì tài 急躁 jízào

    - Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.

  • - de 发音 fāyīn 毛病 máobìng shì 可以 kěyǐ 纠正 jiūzhèng de

    - Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.

  • - 请别 qǐngbié tiāo de 毛病 máobìng

    - Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.

  • - 喜欢 xǐhuan 挑毛病 tiāomáobìng

    - Ông ta thích kiếm chuyện.

  • - 几年 jǐnián 过去 guòqù le de 毛病 máobìng 一点儿 yīdiǎner dōu 没改 méigǎi

    - mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.

  • - 家长 jiāzhǎng 纠正 jiūzhèng 孩子 háizi de 坏毛病 huàimáobìng

    - Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.

  • - 孩子 háizi yǒu 毛病 máobìng 不要 búyào ràng 受凉 shòuliáng le

    - thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.

  • - 老板 lǎobǎn 老是 lǎoshi tiāo 员工 yuángōng de 毛病 máobìng

    - Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.

  • - yǒu 一个 yígè 严重 yánzhòng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.

  • - 机器运行 jīqìyùnxíng 时有 shíyǒu 毛病 máobìng

    - Máy gặp sự cố khi vận hành.

  • - 这部 zhèbù 机器 jīqì 没多大 méiduōdà 毛病 máobìng què yào 拆大卸 chāidàxiè 何必如此 hébìrúcǐ 大动干戈 dàdònggāngē ne

    - cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?

  • - 没有 méiyǒu 毛病 máobìng 非常 fēicháng 可靠 kěkào

    - Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.

  • - yǒu 打呼噜 dǎhūlū de 毛病 máobìng

    - Anh có cái tật hay ngáp.

  • - yǒu 毛病 máobìng 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.

  • - de 毛病 máobìng shì 经常 jīngcháng 迟到 chídào

    - Tật xấu của cô ấy là thường xuyên đến muộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挑毛病

Hình ảnh minh họa cho từ 挑毛病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑毛病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao