Đọc nhanh: 裂缝 (liệt phùng). Ý nghĩa là: nứt ra; nứt, vết nứt; khe hở. Ví dụ : - 做门的木料没有干透, 风一吹都裂缝了。 gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.. - 墙上有一条裂缝。 trên tường có một vết nứt.
Ý nghĩa của 裂缝 khi là Danh từ
✪ nứt ra; nứt
裂成狭长的缝儿
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
✪ vết nứt; khe hở
裂开的缝儿
- 墙上 有 一条 裂缝
- trên tường có một vết nứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂缝
- 弥合 那道 裂缝
- Lấp đầy khe nứt đó.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 玻璃杯 掉 地上 破裂 了
- Cốc kính rơi xuống đất bị vỡ.
- 顶棚 上 有 裂缝
- Có vết nứt trên trần nhà.
- 墙裂 了 道 缝子
- tường có một vết nứt.
- 这根 杠 出现 裂缝
- Cây cọc này xuất hiện vết nứt.
- 墙上 有 一条 裂缝
- trên tường có một vết nứt.
- 快 绷住 裤子 裂缝
- Nhanh chóng khâu vết rách của quần.
- 墙上 有 一道 裂缝
- Tường có một vết nứt.
- 墙壁 上 有 一些 裂缝
- Trên tường có một số vết nứt.
- 墙 面皮 出现 了 裂缝
- Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.
- 这个 裂缝 需要 尽快 处理
- Vết nứt này cần được xử lý nhanh chóng.
- 水从 管道 的 一个 裂缝 中 渗出
- Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
- 你 去 用 水泥 勾 一下 墙缝
- Bạn hãy dùng xi măng trát lại những khe tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裂缝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裂缝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缝›
裂›