Đọc nhanh: 弱点 (nhược điểm). Ý nghĩa là: nhược điểm; điểm yếu; chỗ kém; thóp. Ví dụ : - 她的弱点是容易生气。 Điểm yếu của cô ấy là dễ nổi giận.. - 每个人都有自己的弱点。 Mỗi người đều có điểm yếu của riêng mình.. - 他的弱点在于缺乏自信。 Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
Ý nghĩa của 弱点 khi là Danh từ
✪ nhược điểm; điểm yếu; chỗ kém; thóp
不健全的地方;力量薄弱的地方
- 她 的 弱点 是 容易 生气
- Điểm yếu của cô ấy là dễ nổi giận.
- 每个 人 都 有 自己 的 弱点
- Mỗi người đều có điểm yếu của riêng mình.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱点
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 这 人 有点 鲁
- Người này hơi thô lỗ.
- 致命 的 弱点
- nhược điểm chết người.
- 这 本书 的 论点 有些 薄弱
- Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.
- 我 的 体质 有点 虚弱
- Thể chất của tôi có chút yếu.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
- 她 的 弱点 是 容易 生气
- Điểm yếu của cô ấy là dễ nổi giận.
- 每个 人 都 有 自己 的 弱点
- Mỗi người đều có điểm yếu của riêng mình.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弱点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弱点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弱›
点›
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
Điểm Xấu, Có Hại
khuyết điểmthiếu sót
Khuyết Điểm, Nhược Điểm, Điểm Yếu
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
Tật Xấu, Lỗi
Sai Lầm (Gây Tổn Thất)
khuyết điểm; vết nhỏ
chuôi; cán; tay cầm 器物上便于用手拿的部分thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt); điểm sơ hởtay cầm
vốn chỉ phần xương sườn mềm, dễ bị tổn thương; Chỉ điểm thiếu sót; nhược điểm; nơi yếu kém, chỗ yếu hại (sự vật, người)Chỉ chỗ đau; bím tóc; chân bị bệnhmềm dưới bụng