Đọc nhanh: 臭毛病 (xú mao bệnh). Ý nghĩa là: thói quen xấu; tật xấu.
Ý nghĩa của 臭毛病 khi là Danh từ
✪ thói quen xấu; tật xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭毛病
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 请别 挑 我 的 毛病
- Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.
- 他 喜欢 挑毛病
- Ông ta thích kiếm chuyện.
- 几年 过去 了 , 他 的 毛病 一点儿 都 没改
- mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.
- 家长 纠正 孩子 的 坏毛病
- Cha mẹ sửa những thói quen xấu cho con.
- 孩子 有 毛病 , 不要 让 他 受凉 了
- thằng bé bị ốm, đừng để nó nhiễm lạnh.
- 老板 老是 挑 员工 的 毛病
- Sếp luôn bắt lỗi nhân viên.
- 他 有 一个 严重 的 毛病
- Anh ấy mắc một bệnh nghiêm trọng.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 她 没有 毛病 , 非常 可靠
- Cô ấy không có thói quen xấu, rất đáng tin cậy.
- 他 有 打呼噜 的 毛病
- Anh có cái tật hay ngáp.
- 他 有 毛病 , 总是 迟到
- Anh ấy có thói quen xấu, luôn đến muộn.
- 她 的 毛病 是 经常 迟到
- Tật xấu của cô ấy là thường xuyên đến muộn.
- 我 汽车 里 的 暖气 设备 出 了 点 毛病
- Bộ điều hòa của xe ô tô tôi có một số vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 臭毛病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 臭毛病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
病›
臭›