Đọc nhanh: 谬误 (mậu ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lầm lẫn. Ví dụ : - 他发觉她论据中的推理谬误。 Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.. - 我们下周会讲到谬误。 Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
Ý nghĩa của 谬误 khi là Danh từ
✪ sai lầm; lầm lẫn
错误;差错
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 我们 下周 会 讲 到 谬误
- Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 我们 下周 会 讲 到 谬误
- Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谬误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谬误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm误›
谬›
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
lời lẽ sai trái; lý lẽ sai trái; luận điệu hoang đường
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
Lỗi Lầm, Sai Lầm
Sai Lệch
lầm lạc; sai lầm; nhầm lẫn; sai sót; lỗi; rủi ro
Không Đúng
Tật Xấu, Lỗi
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
Hoang Vu
Khuyết Điểm, Thiếu Sót