Đọc nhanh: 错误 (thác ngộ). Ý nghĩa là: lỗi; lỗi lầm; sai lầm; sai phạm; sai sót, lệch lạc; sai lầm; bậy bạ; sai trái; chệch hướng; nhầm lẫn. Ví dụ : - 他意识到了自己的错误。 Anh ấy đã nhận ra lỗi của mình.. - 不要重复同样的错误。 Đừng lặp lại cùng một sai lầm.. - 我们应该从错误中学习。 Chúng ta nên học từ lỗi lầm.
Ý nghĩa của 错误 khi là Danh từ
✪ lỗi; lỗi lầm; sai lầm; sai phạm; sai sót
不正确的事物、行为等
- 他 意识 到 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã nhận ra lỗi của mình.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 我们 应该 从 错误 中 学习
- Chúng ta nên học từ lỗi lầm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 错误 khi là Tính từ
✪ lệch lạc; sai lầm; bậy bạ; sai trái; chệch hướng; nhầm lẫn
不对;不正确;与客观实际不符合
- 这种 想法 是 错误 的
- Suy nghĩ này là sai lầm.
- 你 有 一个 错误 的 观点
- Bạn có một quan điểm sai lầm.
- 这个 答案 是 错误 的
- Đáp án này là sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 错误
✪ Số lượng + 个/次 + 错误
số lượng danh
- 这个 错误 需要 纠正
- Lỗi này cần phải sửa chữa.
- 这个 决定 是 一个 错误
- Quyết định này là một sai lầm.
✪ Động từ (指出、承认、改正...)+ 错误
chỉ ra/thừa nhận/sữa chữa lỗi
- 他 承认 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.
- 老师 指出 了 我 的 错误
- Thầy giáo đã chỉ ra lỗi của tôi.
✪ 错误 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 我们 错误 地 以为 她 会 同意
- Chúng tôi đã lầm tưởng rằng cô ấy sẽ đồng ý.
- 她 错误 地 选择 了 这 条路
- Cô ấy đã sai lầm khi chọn con đường này.
✪ 错误 + 的 + Danh từ
"错误" vai trò định ngữ
- 我 认为 那 是 错误 的 选择
- Tôi nghĩ đó là sự lựa chọn sai lầm.
- 我 觉得 这是 一个 错误 的 决定
- Tôi cảm thấy đây là một quyết định sai lầm.
So sánh, Phân biệt 错误 với từ khác
✪ 差错 vs 错误
Ý nghĩa của "差错" là tai họa bất ngờ, "错误" không có ý nghĩa này.
"错误" có thể làm trạng ngữ, tân ngữ và định ngữ ; "差错" chỉ có thể làm tân ngữ, không thể làm định ngữ và trạng ngữ.
✪ 错 vs 错误
Giống:
- "错" và "错误" đều có ý nghĩa là không chính xác, nhưng do từ tính không hoàn toàn giống nhau cộng thêm mối quan hệ của âm tiết nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
Khác:
- "错" bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết, "错误" bổ nghĩa cho từ song âm tiết.
- "错" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "错误" chỉ có thể làm chủ ngữ, định ngữ và tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错误
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 这次 错误 让 我 后悔
- Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 他 正在 正音 发音 错误
- Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 免 发生 这样 的 错误
- Tránh xảy ra sai lầm như thế.
- 老师 饶 了 他 的 错误
- Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 错误百出
- sai lầm chồng chất
- 批驳 错误 是 必要 的
- Phê bình sai lầm là điều cần thiết.
- 老板 不能 迁就 这些 错误
- Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.
- 对 他 的 错误 不能 迁就
- đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm误›
错›