错误 cuòwù

Từ hán việt: 【thác ngộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "错误" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác ngộ). Ý nghĩa là: lỗi; lỗi lầm; sai lầm; sai phạm; sai sót, lệch lạc; sai lầm; bậy bạ; sai trái; chệch hướng; nhầm lẫn. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã nhận ra lỗi của mình.. - 。 Đừng lặp lại cùng một sai lầm.. - 。 Chúng ta nên học từ lỗi lầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 错误 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 错误 khi là Danh từ

lỗi; lỗi lầm; sai lầm; sai phạm; sai sót

不正确的事物、行为等

Ví dụ:
  • - 意识 yìshí dào le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã nhận ra lỗi của mình.

  • - 不要 búyào 重复 chóngfù 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Đừng lặp lại cùng một sai lầm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi cóng 错误 cuòwù zhōng 学习 xuéxí

    - Chúng ta nên học từ lỗi lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 错误 khi là Tính từ

lệch lạc; sai lầm; bậy bạ; sai trái; chệch hướng; nhầm lẫn

不对;不正确;与客观实际不符合

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 想法 xiǎngfǎ shì 错误 cuòwù de

    - Suy nghĩ này là sai lầm.

  • - yǒu 一个 yígè 错误 cuòwù de 观点 guāndiǎn

    - Bạn có một quan điểm sai lầm.

  • - 这个 zhègè 答案 dáàn shì 错误 cuòwù de

    - Đáp án này là sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 错误

Số lượng + 个/次 + 错误

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 错误 cuòwù 需要 xūyào 纠正 jiūzhèng

    - Lỗi này cần phải sửa chữa.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng shì 一个 yígè 错误 cuòwù

    - Quyết định này là một sai lầm.

Động từ (指出、承认、改正...)+ 错误

chỉ ra/thừa nhận/sữa chữa lỗi

Ví dụ:
  • - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.

  • - 老师 lǎoshī 指出 zhǐchū le de 错误 cuòwù

    - Thầy giáo đã chỉ ra lỗi của tôi.

错误 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 错误 cuòwù 以为 yǐwéi huì 同意 tóngyì

    - Chúng tôi đã lầm tưởng rằng cô ấy sẽ đồng ý.

  • - 错误 cuòwù 选择 xuǎnzé le zhè 条路 tiáolù

    - Cô ấy đã sai lầm khi chọn con đường này.

错误 + 的 + Danh từ

"错误" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 认为 rènwéi shì 错误 cuòwù de 选择 xuǎnzé

    - Tôi nghĩ đó là sự lựa chọn sai lầm.

  • - 觉得 juéde 这是 zhèshì 一个 yígè 错误 cuòwù de 决定 juédìng

    - Tôi cảm thấy đây là một quyết định sai lầm.

So sánh, Phân biệt 错误 với từ khác

差错 vs 错误

Giải thích:

Ý nghĩa của "" là tai họa bất ngờ, "" không có ý nghĩa này.
"" có thể làm trạng ngữ, tân ngữ và định ngữ ; "" chỉ có thể làm tân ngữ, không thể làm định ngữ và trạng ngữ.

错 vs 错误

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa là không chính xác, nhưng do từ tính không hoàn toàn giống nhau cộng thêm mối quan hệ của âm tiết nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
Khác:
- "" bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết, "" bổ nghĩa cho từ song âm tiết.
- "" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "" chỉ có thể làm chủ ngữ, định ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错误

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 错误 cuòwù 应当 yīngdāng 艾正 àizhèng

    - Lỗi sai nên được sửa chữa.

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 这会 zhèhuì gěi 错误 cuòwù de 安全感 ānquángǎn

    - Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.

  • - 屡犯 lǚfàn 错误 cuòwù

    - Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.

  • - 总是 zǒngshì 犯错误 fàncuòwù

    - Anh ấy luôn phạm sai lầm.

  • - shì 不住 búzhù 错误 cuòwù

    - Không che đậy được lỗi đó.

  • - 这次 zhècì 错误 cuòwù ràng 后悔 hòuhuǐ

    - Sai lầm lần này khiến tôi hối hận.

  • - duì 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 后悔 hòuhuǐ dào 不致 bùzhì 重犯 chóngfàn de 程度 chéngdù shì 真正 zhēnzhèng de 后悔 hòuhuǐ

    - Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".

  • - 正在 zhèngzài 正音 zhèngyīn 发音 fāyīn 错误 cuòwù

    - Anh ấy đang sửa lỗi phát âm.

  • - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • - miǎn 发生 fāshēng 这样 zhèyàng de 错误 cuòwù

    - Tránh xảy ra sai lầm như thế.

  • - 老师 lǎoshī ráo le de 错误 cuòwù

    - Thầy giáo tha lỗi cho anh ta.

  • - 手民之误 shǒumínzhīwù ( 旧时 jiùshí zhǐ 印刷 yìnshuā shàng 发生 fāshēng de 错误 cuòwù )

    - lỗi xếp chữ.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 坦白 tǎnbái le 所犯 suǒfàn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.

  • - 错误百出 cuòwùbǎichū

    - sai lầm chồng chất

  • - 批驳 pībó 错误 cuòwù shì 必要 bìyào de

    - Phê bình sai lầm là điều cần thiết.

  • - 老板 lǎobǎn 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Sếp không thể nhượng bộ những lỗi này.

  • - duì de 错误 cuòwù 不能 bùnéng 迁就 qiānjiù

    - đừng nhân nhượng những lỗi lầm của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错误

Hình ảnh minh họa cho từ 错误

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao