Đọc nhanh: 差错 (sai thác). Ý nghĩa là: sai lầm; nhầm lẫn, bất trắc; tai hoạ, lạc. Ví dụ : - 精神不集中,就会出差错。 tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
Ý nghĩa của 差错 khi là Danh từ
✪ sai lầm; nhầm lẫn
错误
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
✪ bất trắc; tai hoạ
意外的变化 (多指灾祸)
✪ lạc
So sánh, Phân biệt 差错 với từ khác
✪ 差错 vs 错误
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差错
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 我 差点 错过 了 火车
- Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 我们 差点 错过 了 火车
- Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
错›
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
sai lầm; lầm lẫn
Lỗi Lầm, Sai Lầm
Sai Lệch
lầm lạc; sai lầm; nhầm lẫn; sai sót; lỗi; rủi ro
Bạn, Bạn Học, Đồng Nghiệp
Không Đúng
Tật Xấu, Lỗi
Lỗi
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
Hoang Vu
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
sơ xuất; lầm lẫn
đường rẽ; lối rẽsự cố; nhầm lẫn; chuyện rắc rối; chuyện