Đọc nhanh: 故障 (cố chướng). Ý nghĩa là: lỗi; trục trặc; hỏng hóc; sự cố; rắc rối (máy móc). Ví dụ : - 汽车突然出了故障。 Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.. - 电路系统出了故障。 Hệ thống điện đã bị trục trặc.. - 他们正在排除故障。 Họ đang khắc phục sự cố.
Ý nghĩa của 故障 khi là Danh từ
✪ lỗi; trục trặc; hỏng hóc; sự cố; rắc rối (máy móc)
机械、仪表等因为出现了问题而不能正常工作的情况
- 汽车 突然 出 了 故障
- Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.
- 电路系统 出 了 故障
- Hệ thống điện đã bị trục trặc.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 故障 với từ khác
✪ 故障 vs 毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故障
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 我 不 知道 胡椒 喷雾 出 什么 故障 了
- Tôi không biết mình đã làm gì với bình xịt hơi cay.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 设备 中有 故障
- Có sự cố trong thiết bị.
- 他们 正在 排除故障
- Họ đang khắc phục sự cố.
- 我们 需要 排除故障
- Chúng ta cần loại bỏ sự cố.
- 电路系统 出 了 故障
- Hệ thống điện đã bị trục trặc.
- 汽车 突然 出 了 故障
- Xe ô tô đột nhiên gặp trục trặc.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 操作 不当 会 导致 故障
- Vận hành không đúng có thể gây ra lỗi.
- 系统 会 自行 检测 故障
- Hệ thống sẽ tự động kiểm tra sự cố.
- 电话线 经常出现 故障
- Đường dây điện thoại thường xuyên gặp sự cố.
- 由于 发动机 故障 , 这些 汽车 必须 召回
- Những chiếc xe đã phải thu hồi do hỏng động cơ.
- 还有 一些 事故 主要 是 由 起飞时 引擎 故障 导致 的
- Ngoài ra còn có những vụ tai nạn chủ yếu do hỏng động cơ khi cất cánh.
- 这点 小 故障 都 排除 不了 , 你 也 太 泄气 了
- một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故障
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故障 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm故›
障›