Đọc nhanh: 弊病 (tệ bệnh). Ý nghĩa là: tệ nạn; tai hại; sai lầm (thường dùng trong văn nói), sai lầm; chỗ bị lỗi, nạn. Ví dụ : - 克服弊病。 khắc phục sai lầm
Ý nghĩa của 弊病 khi là Danh từ
✪ tệ nạn; tai hại; sai lầm (thường dùng trong văn nói)
弊端,多用于口语
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
✪ sai lầm; chỗ bị lỗi
事情上的毛病
✪ nạn
由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情, 多用于书面语
✪ tệ bệnh
心病; 私弊
So sánh, Phân biệt 弊病 với từ khác
✪ 弊病 vs 弊端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊病
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弊病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弊病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
病›