Đọc nhanh: 短处 (đoản xứ). Ý nghĩa là: khuyết điểm; nhược điểm; điểm yếu. Ví dụ : - 每个人都有自己的短处。 Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.. - 他的短处是太过固执。 Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
Ý nghĩa của 短处 khi là Danh từ
✪ khuyết điểm; nhược điểm; điểm yếu
缺点;弱点
- 每个 人 都 有 自己 的 短处
- Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短处
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 短处 是 人性 的 一部分
- Điểm yếu là một phần của con người.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 每个 人 都 有 自己 的 短处
- Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 短处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 短处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
短›
Điểm Yếu
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
Điểm Xấu, Có Hại
Hoàn Cảnh Xấu, Tình Thế Xấu, Tình Thế Không Thuận Lợi
khuyết điểm; vết nhỏ
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
Tật Xấu, Lỗi
Sai Lầm (Gây Tổn Thất)
khuyết điểmthiếu sót
chuôi; cán; tay cầm 器物上便于用手拿的部分thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt); điểm sơ hởtay cầm
(nghĩa bóng) thiếu sótthanh ngắn của thùng (cho phép các chất bên trong thoát ra ngoài)điểm yếu