Đọc nhanh: 弊端 (tệ đoan). Ý nghĩa là: tai hại; lỗ hổng; điểm sai sót; sự thiệt hại; mối tổn thất. Ví dụ : - 这是新系统的一大弊端。 Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.. - 这个方案有不少弊端。 Phương án này có nhiều lỗ hổng.. - 你要解决系统的弊端。 Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
Ý nghĩa của 弊端 khi là Danh từ
✪ tai hại; lỗ hổng; điểm sai sót; sự thiệt hại; mối tổn thất
由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情
- 这 是 新 系统 的 一大 弊端
- Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.
- 这个 方案 有 不少 弊端
- Phương án này có nhiều lỗ hổng.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弊端
✪ Danh từ + 的 + 弊端
"弊端" vai trò trung tâm ngữ
- 政策 的 弊端 已经 被 发现
- Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.
- 管理 的 弊端 需要 解决
- Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.
✪ Động từ + 弊端
hành động liên quan đến 弊端
- 这项 改革 暴露 了 许多 弊端
- Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.
- 我们 需要 尽快 解决 这些 弊端
- Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.
So sánh, Phân biệt 弊端 với từ khác
✪ 弊病 vs 弊端
"弊病" và "弊端" đồng nghĩa, sắc thái văn viết của "弊端" rõ hơn "弊病".Phạm vi sử dụng của "弊病" hẹp, thường dùng cho các phương diện chế độ, công việc, quản lí; "弊端" không bị giới hạn.Ý nghĩa của "弊病" khá là nặng.
"弊端" có nghĩa là tác hại được nhắc đến sẽ phát triển ngay từ đầu ( gây ra những tác hại và vấn đề khác ), ý nghĩa của từ này nhẹ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊端
- 痛砭 时弊
- đả kích các tệ nạn xã hội
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 公然 作弊
- ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 克服 弊病
- khắc phục sai lầm
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 说 端详
- nói tường tận
- 容止 端详
- dung mạo cử chỉ ung dung
- 抉摘 弊端
- chỉ ra tệ nạn.
- 这个 方案 有 不少 弊端
- Phương án này có nhiều lỗ hổng.
- 你 要 解决 系统 的 弊端
- Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.
- 这项 改革 暴露 了 许多 弊端
- Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.
- 政策 的 弊端 已经 被 发现
- Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.
- 管理 的 弊端 需要 解决
- Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.
- 这 是 新 系统 的 一大 弊端
- Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.
- 我们 需要 尽快 解决 这些 弊端
- Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弊端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弊端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弊›
端›
Điểm Yếu
Mặt Hạn Chế, Cái Xấu, Tệ Nạn
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Điểm Xấu, Có Hại
thói xấu; hủ tục; tệ nạn phổ biếnthông bệnh
những vấn đề đương đạibệnh tật trong ngày
khuyết điểmthiếu sót
Khuyết Điểm, Nhược Điểm, Điểm Yếu
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
truyền nọc độc; truyền chất độc; lưu độcnọc độc rơi lại; các xấu còn lại
Tật Xấu, Lỗi
khuyết điểm; vết nhỏ