弊端 bìduān

Từ hán việt: 【tệ đoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "弊端" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tệ đoan). Ý nghĩa là: tai hại; lỗ hổng; điểm sai sót; sự thiệt hại; mối tổn thất. Ví dụ : - 。 Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.. - 。 Phương án này có nhiều lỗ hổng.. - 。 Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 弊端 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 弊端 khi là Danh từ

tai hại; lỗ hổng; điểm sai sót; sự thiệt hại; mối tổn thất

由于工作上漏洞而发生的损害公益的事情

Ví dụ:
  • - zhè shì xīn 系统 xìtǒng de 一大 yīdà 弊端 bìduān

    - Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn yǒu 不少 bùshǎo 弊端 bìduān

    - Phương án này có nhiều lỗ hổng.

  • - yào 解决 jiějué 系统 xìtǒng de 弊端 bìduān

    - Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弊端

Danh từ + 的 + 弊端

"弊端" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 政策 zhèngcè de 弊端 bìduān 已经 yǐjīng bèi 发现 fāxiàn

    - Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.

  • - 管理 guǎnlǐ de 弊端 bìduān 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.

Động từ + 弊端

hành động liên quan đến 弊端

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 改革 gǎigé 暴露 bàolù le 许多 xǔduō 弊端 bìduān

    - Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué 这些 zhèxiē 弊端 bìduān

    - Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.

So sánh, Phân biệt 弊端 với từ khác

弊病 vs 弊端

Giải thích:

"" và "" đồng nghĩa, sắc thái văn viết của "" rõ hơn "".Phạm vi sử dụng của "" hẹp, thường dùng cho các phương diện chế độ, công việc, quản lí; "" không bị giới hạn.Ý nghĩa của "" khá là nặng.
"" có nghĩa là tác hại được nhắc đến sẽ phát triển ngay từ đầu ( gây ra những tác hại và vấn đề khác ), ý nghĩa của từ này nhẹ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弊端

  • - 痛砭 tòngbiān 时弊 shíbì

    - đả kích các tệ nạn xã hội

  • - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • - 公然 gōngrán 作弊 zuòbì

    - ngang nhiên làm bừa; ngang nhiên làm bậy

  • - yào 帽子 màozi dài 端正 duānzhèng

    - Bạn phải đội mũ ngay ngắn.

  • - 莫测 mòcè 端倪 duānní

    - không lường được đầu mối

  • - 克服 kèfú 弊病 bìbìng

    - khắc phục sai lầm

  • - cóng 谷歌 gǔgē 云端 yúnduān 硬盘 yìngpán 上传 shàngchuán 资料 zīliào

    - Tải lên tài liệu qua google driver

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - tán le 半天 bàntiān 仍然 réngrán 毫无 háowú 端绪 duānxù

    - bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.

  • - shuō 端详 duānxiáng

    - nói tường tận

  • - 容止 róngzhǐ 端详 duānxiáng

    - dung mạo cử chỉ ung dung

  • - 抉摘 juézhāi 弊端 bìduān

    - chỉ ra tệ nạn.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn yǒu 不少 bùshǎo 弊端 bìduān

    - Phương án này có nhiều lỗ hổng.

  • - yào 解决 jiějué 系统 xìtǒng de 弊端 bìduān

    - Bạn cần giải quyết các lỗ hổng của hệ thống.

  • - 这项 zhèxiàng 改革 gǎigé 暴露 bàolù le 许多 xǔduō 弊端 bìduān

    - Cải cách này đã lộ ra nhiều điểm sai sót.

  • - 政策 zhèngcè de 弊端 bìduān 已经 yǐjīng bèi 发现 fāxiàn

    - Điểm sai sót của chính sách đã được phát hiện.

  • - 管理 guǎnlǐ de 弊端 bìduān 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Lỗ hổng trong quản lý cần được giải quyết.

  • - zhè shì xīn 系统 xìtǒng de 一大 yīdà 弊端 bìduān

    - Đây là lỗ hổng lớn của hệ thống mới.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué 这些 zhèxiē 弊端 bìduān

    - Chúng ta cần nhanh chóng xử lý những sai sót này.

  • - 无端 wúduān 攻击 gōngjī

    - Cô ấy vô cớ công kích tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弊端

Hình ảnh minh họa cho từ 弊端

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弊端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tiết , Tế , Tệ
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FKT (火大廿)
    • Bảng mã:U+5F0A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa