Đọc nhanh: 缺点 (khuyết điểm). Ý nghĩa là: khuyết điểm; thiếu sót; lỗ hổng; nhược điểm. Ví dụ : - 请你说说你的缺点。 Hãy nói về khuyết điểm của bạn.. - 我最大的缺点是马虎。 Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.. - 这是一个很大的缺点。 Đây là một khuyết điểm rất lớn.
Ý nghĩa của 缺点 khi là Danh từ
✪ khuyết điểm; thiếu sót; lỗ hổng; nhược điểm
欠缺或不完善的地方 (跟'优点'相对)
- 请 你 说 说 你 的 缺点
- Hãy nói về khuyết điểm của bạn.
- 我 最大 的 缺点 是 马虎
- Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.
- 这是 一个 很大 的 缺点
- Đây là một khuyết điểm rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺点
✪ Định ngữ (Ai đó/ Cái gì đó/ 唯一....) (+的) + 缺点
'缺点" vai trò trung tâm ngữ
- 我 发现 了 他 的 缺点
- Tôi đã phát hiện khuyết điểm của anh ấy.
- 唯一 的 缺点 是 价格 太贵 了
- Nhược điểm duy nhất là giá cao quá.
✪ Động từ (改正/ 克服/ 指出...) + 缺点
sửa chữa/ khắc phục/ chỉ ra... khuyết điểm
- 我们 要 改正 自己 的 缺点
- Chúng ta phải sửa khuyết điểm của mình.
- 他 总是 指出 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.
So sánh, Phân biệt 缺点 với từ khác
✪ 缺点 vs 毛病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺点
- 设法 饰 其 缺点
- Tìm cách che đậy khuyết điểm của nó.
- 夸大 缺点
- Nói quá về khuyết điểm.
- 正视 自己 的 缺点
- nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 我们 应该 包容 别人 的 缺点
- Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.
- 改正缺点
- sửa chữa khuyết điểm
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 请 你 说 说 你 的 缺点
- Hãy nói về khuyết điểm của bạn.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 他 总是 讥弹 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.
- 他 总是 指出 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.
- 切实 改正缺点
- thực sự sửa chữa khuyết điểm.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
- 我们 要 勇于 检讨 自己 的 缺点
- Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.
- 唯一 的 缺点 是 价格 太贵 了
- Nhược điểm duy nhất là giá cao quá.
- 她 容纳 不了 他 的 缺点
- Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.
- 我 最大 的 缺点 是 马虎
- Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
缺›
Điểm Xấu, Có Hại
khuyết điểmthiếu sót
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
Lỗi
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
sai lầm; lầm lẫn
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
Điểm Yếu
sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
Thiếu, Không Đủ
khuyết điểm; vết nhỏ
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
Khuyết Điểm, Nhược Điểm, Điểm Yếu
Lỗ Thủng, Lỗ Hổng, Lỗ Hở
Tật Xấu, Lỗi
Sai Lầm (Gây Tổn Thất)
Lỗi Lầm, Sai Lầm
chỗ bẩn; vết đen (trên quần áo)vết nhơ (ví với việc nhơ nhuốc)
Sai Lệch
lầm lạc; sai lầm; nhầm lẫn; sai sót; lỗi; rủi ro