缺点 quēdiǎn

Từ hán việt: 【khuyết điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "缺点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyết điểm). Ý nghĩa là: khuyết điểm; thiếu sót; lỗ hổng; nhược điểm. Ví dụ : - 。 Hãy nói về khuyết điểm của bạn.. - 。 Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.. - 。 Đây là một khuyết điểm rất lớn.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 缺点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 缺点 khi là Danh từ

khuyết điểm; thiếu sót; lỗ hổng; nhược điểm

欠缺或不完善的地方 (跟'优点'相对)

Ví dụ:
  • - qǐng shuō shuō de 缺点 quēdiǎn

    - Hãy nói về khuyết điểm của bạn.

  • - 最大 zuìdà de 缺点 quēdiǎn shì 马虎 mǎhǔ

    - Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 很大 hěndà de 缺点 quēdiǎn

    - Đây là một khuyết điểm rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺点

Định ngữ (Ai đó/ Cái gì đó/ 唯一....) (+的) + 缺点

'缺点" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 发现 fāxiàn le de 缺点 quēdiǎn

    - Tôi đã phát hiện khuyết điểm của anh ấy.

  • - 唯一 wéiyī de 缺点 quēdiǎn shì 价格 jiàgé 太贵 tàiguì le

    - Nhược điểm duy nhất là giá cao quá.

Động từ (改正/ 克服/ 指出...) + 缺点

sửa chữa/ khắc phục/ chỉ ra... khuyết điểm

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 改正 gǎizhèng 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta phải sửa khuyết điểm của mình.

  • - 总是 zǒngshì 指出 zhǐchū 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.

So sánh, Phân biệt 缺点 với từ khác

缺点 vs 毛病

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" không hoàn toàn giống nhau và cả hai đều có thể làm tân ngữ, nhưng các động từ phía trước chúng thì khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺点

  • - 设法 shèfǎ shì 缺点 quēdiǎn

    - Tìm cách che đậy khuyết điểm của nó.

  • - 夸大 kuādà 缺点 quēdiǎn

    - Nói quá về khuyết điểm.

  • - 正视 zhèngshì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - nghiêm chỉnh với khuyết điểm bản thân.

  • - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • - duì yǒu 缺点 quēdiǎn de 同志 tóngzhì yīng 厌弃 yànqì 而应 éryīng 热情帮助 rèqíngbāngzhù

    - đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 包容 bāoróng 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta nên bao dung với khuyết điểm của người khác.

  • - 改正缺点 gǎizhèngquēdiǎn

    - sửa chữa khuyết điểm

  • - 弹射 tánshè 利病 lìbìng ( 指出 zhǐchū 缺点错误 quēdiǎncuòwù )

    - chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.

  • - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • - qǐng shuō shuō de 缺点 quēdiǎn

    - Hãy nói về khuyết điểm của bạn.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 你别 nǐbié de 缺点 quēdiǎn 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.

  • - 总是 zǒngshì 讥弹 jītán 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.

  • - 总是 zǒngshì 指出 zhǐchū 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.

  • - 切实 qièshí 改正缺点 gǎizhèngquēdiǎn

    - thực sự sửa chữa khuyết điểm.

  • - de 弱点 ruòdiǎn 在于 zàiyú 缺乏自信 quēfázìxìn

    - Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.

  • - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 检讨 jiǎntǎo 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta phải dũng cảm kiểm điểm khuyết điểm của mình.

  • - 唯一 wéiyī de 缺点 quēdiǎn shì 价格 jiàgé 太贵 tàiguì le

    - Nhược điểm duy nhất là giá cao quá.

  • - 容纳 róngnà 不了 bùliǎo de 缺点 quēdiǎn

    - Cô ấy không thể bao dung những thiếu sót của anh ấy.

  • - 最大 zuìdà de 缺点 quēdiǎn shì 马虎 mǎhǔ

    - Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缺点

Hình ảnh minh họa cho từ 缺点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa