Đọc nhanh: 缺陷 (khuyết hãm). Ý nghĩa là: thiếu sót; khuyết điểm; khuyết tật; khiếm khuyết; nhược điểm. Ví dụ : - 产品有缺陷。 Sản phẩm có khuyết điểm.. - 他有很多缺陷。 Anh ấy có nhiều khuyết điểm.. - 计划有一些缺陷。 Kế hoạch có một số thiếu sót.
Ý nghĩa của 缺陷 khi là Danh từ
✪ thiếu sót; khuyết điểm; khuyết tật; khiếm khuyết; nhược điểm
人、事物因为少了什么而不完整或者有缺点的地方
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 计划 有 一些 缺陷
- Kế hoạch có một số thiếu sót.
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺陷
✪ Định ngữ + (的) + 缺陷
"缺陷" vai trò trung tâm ngữ
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
- 这个 疾病 是 先天 的 缺陷
- Bệnh này là khuyết tật bẩm sinh.
So sánh, Phân biệt 缺陷 với từ khác
✪ 缺乏 vs 缺陷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺陷
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 缺德事
- việc làm thiếu đạo đức.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 因 病 缺勤
- nghỉ làm vì bị bệnh.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 路面 洼陷
- mặt đường trũng.
- 方案 有 明显 缺陷
- Phương án có thiếu sót rõ ràng.
- 产品 有 缺陷
- Sản phẩm có khuyết điểm.
- 他 有 很多 缺陷
- Anh ấy có nhiều khuyết điểm.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 计划 有 一些 缺陷
- Kế hoạch có một số thiếu sót.
- 他 在 报告 中 补课 了 缺陷
- Anh ấy đã sửa chữa các thiếu sót trong báo cáo.
- 这个 疾病 是 先天 的 缺陷
- Bệnh này là khuyết tật bẩm sinh.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 生来 的 缺陷 让 其 没有 屁眼
- Bị dị tật bẩm sinh dẫn đến hậu môn không hoàn hảo.
- 他 有 一些 生理 上 的 缺陷
- Anh ấy có một vài khuyết điểm về sinh lý.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缺陷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缺陷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缺›
陷›