问题 wèntí

Từ hán việt: 【vấn đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn đề). Ý nghĩa là: câu hỏi; đề hỏi, vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết), chuyện; trở ngại; trắc trở; vấn đề. Ví dụ : - 。 Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.. - ? Mọi người còn có câu hỏi gì không?. - 。 Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 问题 khi là Danh từ

câu hỏi; đề hỏi

要求回答或解释的题目

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一共 yīgòng yǒu 五个 wǔgè 问题 wèntí

    - Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.

  • - 大家 dàjiā 还有 háiyǒu 什么 shénme 问题 wèntí ma

    - Mọi người còn có câu hỏi gì không?

  • - wèn le 很多 hěnduō 问题 wèntí

    - Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết)

须要研究讨论并加以解决的矛盾、疑难

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 问题 wèntí yào 尽快 jǐnkuài 解决 jiějué

    - Vấn đề này cần được giải quyết sớm nhất có thể.

  • - 公司 gōngsī 最近 zuìjìn 出现 chūxiàn le 一些 yīxiē 经济 jīngjì 问题 wèntí

    - Công ty gần đây xuất hiện một số vấn đề kinh tế.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 治感冒 zhìgǎnmào hěn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chuyện; trở ngại; trắc trở; vấn đề

事故或意外

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ 没什么 méishíme 问题 wèntí

    - Sức khoẻ của anh ấy không có vấn đề gì lớn.

  • - de 手机 shǒujī yòu chū 问题 wèntí le

    - Điện thoại của tôi lại có vấn đề rồi.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 不少 bùshǎo 问题 wèntí

    - Chúng tôi đã gặp rất nhiều trở ngại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

quan trọng; mấu chốt (điểm)

关键;重要之点

Ví dụ:
  • - 问题 wèntí shì 有钱 yǒuqián ma

    - Quan trọng là bạn có tiền không?

  • - 问题 wèntí 在于 zàiyú de 态度 tàidù

    - Mấu chốt nằm ở thái độ của bạn.

Ý nghĩa của 问题 khi là Tính từ

có vấn đề; không bình thường

不正常的,不符合要求的

Ví dụ:
  • - shì 问题 wèntí 学生 xuésheng

    - Anh ấy là một học sinh không bình thường.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 食品 shípǐn duì 身体 shēntǐ 有害 yǒuhài

    - Những thực phẩm không bình thường này có hại cho cơ thể.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问题

Động từ (发现、遇到、分析...) + 问题

phát hiện/gặp phải/phân tích.... vấn đề

Ví dụ:
  • - 发现 fāxiàn le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào xiān 分析 fēnxī 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.

  • - 昨天 zuótiān 遇到 yùdào le 一个 yígè 问题 wèntí

    - Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Định ngữ (老、实际、严重...) (+的) + 问题

"问题" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - shì 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Đó là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - lǎo de 问题 wèntí 已经 yǐjīng 解决 jiějué le

    - Vấn đề cũ đã được giải quyết.

问题 + Danh từ(少年、青年、工程...)

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 问题 wèntí 工程 gōngchéng

    - Đây là một công trình có vấn đề.

  • - 真是 zhēnshi 问题 wèntí 青年 qīngnián

    - Bạn thật là một thanh niên không bình thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问题

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 抱怨 bàoyuàn 关于 guānyú 待遇 dàiyù de 问题 wèntí

    - Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.

  • - 问题 wèntí 许多 xǔduō rén

    - Vấn đề này liên quan đến nhiều người.

  • - 他们 tāmen biān 散步 sànbù biān 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.

  • - 乳腺癌 rǔxiànái shì 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.

  • - 三天 sāntiān 完成 wánchéng 任务 rènwù 笃定 dǔdìng méi 问题 wèntí

    - ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 解释 jiěshì 不清 bùqīng

    - Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.

  • - 我们 wǒmen 容忍 róngrěn 下去 xiàqù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.

  • - qǐng 答理 dālǐ 提出 tíchū de 问题 wèntí

    - Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.

  • - 不想 bùxiǎng 回答 huídá de 问题 wèntí

    - Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.

  • - 问答题 wèndátí

    - câu vấn đáp; hỏi và trả lời

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问题

Hình ảnh minh họa cho từ 问题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao