Đọc nhanh: 问题 (vấn đề). Ý nghĩa là: câu hỏi; đề hỏi, vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết), chuyện; trở ngại; trắc trở; vấn đề. Ví dụ : - 这次考试一共有五个问题。 Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.. - 大家还有什么问题吗? Mọi người còn có câu hỏi gì không?. - 她问了很多问题。 Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi.
Ý nghĩa của 问题 khi là Danh từ
✪ câu hỏi; đề hỏi
要求回答或解释的题目
- 这次 考试 一共 有 五个 问题
- Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.
- 大家 还有 什么 问题 吗 ?
- Mọi người còn có câu hỏi gì không?
- 她 问 了 很多 问题
- Cô ấy đã hỏi rất nhiều câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vấn đề (phải nghiên cứu, thảo luận, giải quyết)
须要研究讨论并加以解决的矛盾、疑难
- 这个 问题 要 尽快 解决
- Vấn đề này cần được giải quyết sớm nhất có thể.
- 公司 最近 出现 了 一些 经济 问题
- Công ty gần đây xuất hiện một số vấn đề kinh tế.
- 这种 药 治感冒 很 解决问题
- Loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chuyện; trở ngại; trắc trở; vấn đề
事故或意外
- 他 的 身体 没什么 大 问题
- Sức khoẻ của anh ấy không có vấn đề gì lớn.
- 我 的 手机 又 出 问题 了
- Điện thoại của tôi lại có vấn đề rồi.
- 我们 遇到 了 不少 问题
- Chúng tôi đã gặp rất nhiều trở ngại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ quan trọng; mấu chốt (điểm)
关键;重要之点
- 问题 是 你 有钱 吗 ?
- Quan trọng là bạn có tiền không?
- 问题 在于 你 的 态度
- Mấu chốt nằm ở thái độ của bạn.
Ý nghĩa của 问题 khi là Tính từ
✪ có vấn đề; không bình thường
不正常的,不符合要求的
- 他 是 个 问题 学生
- Anh ấy là một học sinh không bình thường.
- 这些 问题 食品 对 身体 有害
- Những thực phẩm không bình thường này có hại cho cơ thể.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 问题
✪ Động từ (发现、遇到、分析...) + 问题
phát hiện/gặp phải/phân tích.... vấn đề
- 我 发现 了 一个 问题
- Tôi đã phát hiện ra một vấn đề.
- 我们 需要 先 分析 这个 问题
- Chúng ta cần phân tích vấn đề này trước.
- 昨天 我 遇到 了 一个 问题
- Hôm qua tôi đã gặp phải một vấn đề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Định ngữ (老、实际、严重...) (+的) + 问题
"问题" vai trò trung tâm ngữ
- 那 是 个 严重 的 问题
- Đó là một vấn đề nghiêm trọng.
- 老 的 问题 已经 解决 了
- Vấn đề cũ đã được giải quyết.
✪ 问题 + Danh từ(少年、青年、工程...)
- 这是 一个 问题 工程
- Đây là một công trình có vấn đề.
- 你 真是 个 问题 青年
- Bạn thật là một thanh niên không bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问题
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
- 问答题
- câu vấn đáp; hỏi và trả lời
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm问›
题›