Đọc nhanh: 出毛病 (xuất mao bệnh). Ý nghĩa là: mắc lỗi; gặp sai lầm; xảy ra sự cố; hỏng; long ra; chết (máy móc). Ví dụ : - 机器要保养好,免得出毛病。 máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
Ý nghĩa của 出毛病 khi là Động từ
✪ mắc lỗi; gặp sai lầm; xảy ra sự cố; hỏng; long ra; chết (máy móc)
出差错;出故障;出事故
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出毛病
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 没 毛病 , 干 就 完 了 , 奥利 给 !
- không có lỗi, làm thì xong rồi, cố lên
- 肯定 是 搞 逆转录 病毒 的 芭芭拉 · 陈 传出去 的
- Tôi cá rằng đó là Barbara Chen trong virus retrovirus.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 机器 要 保养 好 , 免得 出毛病
- máy móc phải bảo dưỡng tốt, sẽ tránh được xảy ra sự cố.
- 他 的 毛病 是 太 急躁
- Thói quen xấu của anh ấy là quá nóng vội.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 越南 出现 一例 本土 疑似病例 岘港 C 医院 已 被 封锁
- Việt nam xuất hiện một trường hợp nghi nhiễm, bệnh viện C cũng đã bị phong tỏa.
- 这种 病 普遍 出现
- Bệnh này xuất hiện phổ biến.
- 他 的 病 已经 显示 出标
- Bệnh của anh ấy đã bắt đầu có triệu chứng.
- 请别 挑 我 的 毛病
- Làm ơn đừng bắt lỗi tôi nữa.
- 他 因病 无法 出行
- Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.
- 他 喜欢 挑毛病
- Ông ta thích kiếm chuyện.
- 病人 因 出现 并发症 而 死亡
- Bệnh nhân đã qua đời do xuất hiện biến chứng.
- 我 汽车 里 的 暖气 设备 出 了 点 毛病
- Bộ điều hòa của xe ô tô tôi có một số vấn đề.
- 稍微 大意 一点 就要 出毛病
- Hơi sơ ý một chút là hỏng đấy.
- 机器 出 了 毛病 都 是 他 自己 整治
- máy móc bị hư đều do anh ấy tự sửa chữa.
- 其他 环节 都 没 问题 , 单单 这里 出 了 毛病
- các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出毛病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出毛病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
毛›
病›