Đọc nhanh: 失控 (thất khống). Ý nghĩa là: vượt ra khỏi tầm kiểm soát. Ví dụ : - 就跟上回斯宾塞失控一模一样 Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
Ý nghĩa của 失控 khi là Động từ
✪ vượt ra khỏi tầm kiểm soát
to go out of control
- 就 跟上 回 斯宾塞 失控 一模一样
- Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失控
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 就 跟上 回 斯宾塞 失控 一模一样
- Nó giống như lần trước Spencer mất kiểm soát.
- 美国宇航局 已经 对 那架 探测器 失去 控制 了
- NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失控
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失控 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
控›