Đọc nhanh: 肆意 (tứ ý). Ý nghĩa là: mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa. Ví dụ : - 肆意攻击。 tuỳ tiện tấn công.. - 肆意妄为。 mặc ý làm bừa.
✪ mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
不顾一切由着自己的性子 (去做)
- 肆意攻击
- tuỳ tiện tấn công.
- 肆意妄为
- mặc ý làm bừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肆意
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 他们 肆意 焚林 开荒
- Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.
- 肆意妄为
- mặc ý làm bừa.
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 肆意攻击
- tuỳ tiện tấn công.
- 别 肆意挥霍 你 的 钱
- Đừng tùy tiện tiêu xài tiền của bạn.
- 新开 的 肆 生意 很 好
- Cửa hàng mới mở làm ăn rất tốt.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肆意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肆意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
肆›
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
Tùy Tiện, Tùy
Không Kiêng Dè, Không Kiêng Nể, Vô Tội Vạ
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiệnsa đàphứaphè phỡn
phóng túng; buông thảhào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)xấcxấc xược
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
Lực Lượng Lớn
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
hàng loạt; tiến hành trên quy mô lớn; ồ ạt (thường dùng trong những hoạt động quân sự)đại sự
tận tình; thoả thích; tràn trề; tha hồ; mặc sức
Tự Ý
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
Tùy Hứng
Điên Cuồng Ngang Ngược