Đọc nhanh: 放荡 (phóng đãng). Ý nghĩa là: phóng đãng; phóng túng; trác táng; truỵ lạc; phóng lãng, bê tha. Ví dụ : - 生活放荡 cuộc sống phóng túng
Ý nghĩa của 放荡 khi là Tính từ
✪ phóng đãng; phóng túng; trác táng; truỵ lạc; phóng lãng
放纵,不受约束或行为不检点
- 生活 放荡
- cuộc sống phóng túng
✪ bê tha
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放荡
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 生活 放荡
- cuộc sống phóng túng
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 她 过 着 放荡 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống phóng đãng.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 他 喝 著 廉价 的 香槟酒 样子 十分 放荡
- Anh ta đang uống rượu sâm banh giá rẻ, vẻ mặt trông rất thoải mái.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
荡›
ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tànglấc cấc
phóng đãng, phóng túng; buông thả; vô độ; không chừng mực
Dung Túng, Nuông Chiều, Dung Dưỡng
chán nản; tinh thần sa sútphóng khoáng; thoải mái
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
ngả ngớn; không nghiêm túc; lẳng lơ (lời nói, hành động); cỡn cờ; không trang trọng; lẳngkhinh thườngđong đua
Điên Cuồng Ngang Ngược
phóng túng; buông thảhào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)xấcxấc xược
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
Lãng Mạn
mênh mông; rộng lớn; vô bờ; lan man; viển vôngcuồn cuộn (dòng nước)
Gợi Cảm
ngổ ngược; bất kham; ngang ngạnh; không chịu bị trói buộc; không chịu gò bó; không chịu vào khuôn phép; ngỗ ngược
Bó Buộc
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Trói Buộc, Buộc
Trang Nghiêm
kiểm lại; điểm lại; xem kỹ lại; soát lại; rà soát lạithận trọng; chú ý giữ gìn; chừng mực ý tứ; điều độ (lời nói, hành động)
Thu Lại, Biến Mất, Vụt Tắt (Nụ Cười
đoan trang; lễ độ; đoan chínhchững