Đọc nhanh: 狂妄 (cuồng vọng). Ý nghĩa là: cuồng vọng; tự cao; kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạn; ngông. Ví dụ : - 狂妄自大。 tự cao tự đại.. - 态度狂妄。 thái độ tự cao.
Ý nghĩa của 狂妄 khi là Tính từ
✪ cuồng vọng; tự cao; kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạn; ngông
极端的自高自大
- 狂妄自大
- tự cao tự đại.
- 态度 狂妄
- thái độ tự cao.
So sánh, Phân biệt 狂妄 với từ khác
✪ 狂 vs 狂妄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂妄
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 力挽狂澜
- ra sức cứu gỡ tình thế rối rắm.
- 狂风 掀起 了 层层 澜
- Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.
- 欣喜若狂
- thích điên lên
- 她 的 心情 欣喜若狂
- Tâm trạng của cô ấy vui mừng khôn xiết.
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 战马 狂奔
- ngựa chiến lao điên cuồng.
- 妄 下断语
- đưa ra kết luận xằng bậy.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 态度 狂妄
- thái độ tự cao.
- 狂妄自大
- tự cao tự đại.
- 如此 狂妄 , 太不自量
- tự cao tự đại như vậy, thật là không tự lượng sức mình
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂妄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂妄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妄›
狂›
Hung Hăng Ngang Ngược
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Tự phụ, ngạo mạn, kiêu ngạohung hăng càn quấy; ngổ ngáo; ngổphách lối, lớn lối, hung hăng càn quấy
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
phóng túng; buông thảhào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)xấcxấc xược
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
Điên Rồ
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý; hoang đản; lạ đời; xàm xỉnh
Điên Cuồng Ngang Ngược
kiêu ngạo; không coi ai ra gì; xem thường người khác
bừa bãi; tuỳ tiện; liều lĩnh