Đọc nhanh: 自律 (tự luật). Ý nghĩa là: tự hạn chế; tự ràng buộc; tự gò bó; tự kỉ luật. Ví dụ : - 自律带来成功。 Tự kỉ luật mang lại thành công.. - 自律让我进步。 Tự kỉ luật giúp tôi tiến bộ.. - 学生要学会自律。 Học sinh phải học cách tự kỉ luật.
Ý nghĩa của 自律 khi là Động từ
✪ tự hạn chế; tự ràng buộc; tự gò bó; tự kỉ luật
自己约束自己
- 自律 带来 成功
- Tự kỉ luật mang lại thành công.
- 自律 让 我 进步
- Tự kỉ luật giúp tôi tiến bộ.
- 学生 要 学会 自律
- Học sinh phải học cách tự kỉ luật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自律
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 我 弟弟 是 法律硕士
- Em trai tôi là thạc sĩ luật.
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 自律 让 我 进步
- Tự kỉ luật giúp tôi tiến bộ.
- 衰老 是 自然规律
- Lão hóa là quy luật tự nhiên.
- 学生 要 学会 自律
- Học sinh phải học cách tự kỉ luật.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 开花结果 是 自然规律
- Ra hoa kết quả là quy luật tự nhiên.
- 我们 应该 遵循 自然规律
- Chúng ta nên tuân theo quy luật tự nhiên.
- 自律 带来 成功
- Tự kỉ luật mang lại thành công.
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
- 经济 发展 有着 自身 的 规律
- Phát triển kinh tế có quy luật riêng của nó.
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
- 我们 要 学会 自我 律己
- Chúng ta phải học cách tự mình kiềm chế.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自律
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm律›
自›