Đọc nhanh: 规矩 (quy củ). Ý nghĩa là: quy củ; quy tắc; phép tắc; tập quán; khuôn phép; thói quen; thói phép; nguyên tắc, ngay thẳng thật thà; ngay ngắn; đúng đắn; ngoan ngoãn; hiền lành . Ví dụ : - 他不懂这个规矩。 Anh ấy không hiểu quy tắc này.. - 遵守规矩是必要的。 Tuân thủ phép tắc là cần thiết.. - 他做事非常有规矩。 Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.
Ý nghĩa của 规矩 khi là Danh từ
✪ quy củ; quy tắc; phép tắc; tập quán; khuôn phép; thói quen; thói phép; nguyên tắc
一定的标准、法则或习惯
- 他 不 懂 这个 规矩
- Anh ấy không hiểu quy tắc này.
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 他 做事 非常 有 规矩
- Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 规矩 khi là Tính từ
✪ ngay thẳng thật thà; ngay ngắn; đúng đắn; ngoan ngoãn; hiền lành
(行为) 端正老实;合乎标准或常理
- 他 是 个 规矩 的 人
- Anh ấy là người đứng đắn.
- 孩子 们 要 规矩 一点
- Bọn trẻ cần hành xử đứng đắn hơn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规矩
✪ Động từ(守/ 立/ 改/ 了解/ 符合/ 遵守)+规矩
(giữ/ thiết lập /thay đổi/ hiểu/ tuân thủ/ tuân theo) + quy tắc; quy củ
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 公司 立 了 新 规矩
- Công ty đã đặt ra quy tắc mới.
✪ 按/照+规矩(+Động từ)
làm theo quy củ; quy tắc
- 请照 规矩 行事
- Xin hãy làm việc theo quy củ.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
✪ Động từ(坐/写/表现)+得+很/不+规矩
làm gì đó rất/ không đứng đắn; ngay ngắn; ngoan ngoãn
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 她 写 得 不规矩
- Cô ấy viết không ngay ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规矩
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 我们 必须 照 规矩 办事
- Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.
- 循规蹈矩
- tuân theo phép tắc.
- 沿 老规矩 来
- Theo quy định cũ.
- 需以 规矩 绳正
- Cần dùng quy củ ngăn chặn.
- 公司 立 了 新 规矩
- Công ty đã đặt ra quy tắc mới.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 她 写 得 不规矩
- Cô ấy viết không ngay ngắn.
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 他 不 守规矩 , 活该 受罚
- Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规矩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规矩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm矩›
规›
Chuẩn Mực
Quy Luật, Pháp Tắc
Pháp Quy, Luật Lệ, Khuôn Phép
Nguyên Tắc
Quy Định
Điều Lệ
Lề lối cách thức — Lề lối áp dụng luật pháp quốc gia.
Quy Tắc
phóng túng; bừa bãi; ngông cuồng; sã; sã suồngchờm bơm
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy; hành động tuỳ tiệnbộp chộp; hểu; đong đualẳng
làm ẩu; làm càn; làm liều; làm bừa; chơi nganglàm bậy; làm càn; càn quấy; quấy nhiễu; hỗn láo; quàng; bừachày cốiláonhảmxàm xỡ
vượt quyền; tiếm quyền; tiếm chức; lạm quyền; choán quyền
khác người; xuất chúng (nói năng, hành động)trái thông lệ; trái với lệ thường; quá giới hạn