规矩 guīju

Từ hán việt: 【quy củ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "规矩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy củ). Ý nghĩa là: quy củ; quy tắc; phép tắc; tập quán; khuôn phép; thói quen; thói phép; nguyên tắc, ngay thẳng thật thà; ngay ngắn; đúng đắn; ngoan ngoãn; hiền lành . Ví dụ : - 。 Anh ấy không hiểu quy tắc này.. - 。 Tuân thủ phép tắc là cần thiết.. - 。 Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 规矩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 规矩 khi là Danh từ

quy củ; quy tắc; phép tắc; tập quán; khuôn phép; thói quen; thói phép; nguyên tắc

一定的标准、法则或习惯

Ví dụ:
  • - dǒng 这个 zhègè 规矩 guījǔ

    - Anh ấy không hiểu quy tắc này.

  • - 遵守 zūnshǒu 规矩 guījǔ shì 必要 bìyào de

    - Tuân thủ phép tắc là cần thiết.

  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng yǒu 规矩 guījǔ

    - Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 规矩 khi là Tính từ

ngay thẳng thật thà; ngay ngắn; đúng đắn; ngoan ngoãn; hiền lành

(行为) 端正老实;合乎标准或常理

Ví dụ:
  • - shì 规矩 guījǔ de rén

    - Anh ấy là người đứng đắn.

  • - 孩子 háizi men yào 规矩 guījǔ 一点 yìdiǎn

    - Bọn trẻ cần hành xử đứng đắn hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 规矩

Động từ(守/ 立/ 改/ 了解/ 符合/ 遵守)+规矩

(giữ/ thiết lập /thay đổi/ hiểu/ tuân thủ/ tuân theo) + quy tắc; quy củ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 守规矩 shǒuguīju

    - Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.

  • - 公司 gōngsī le xīn 规矩 guījǔ

    - Công ty đã đặt ra quy tắc mới.

按/照+规矩(+Động từ)

làm theo quy củ; quy tắc

Ví dụ:
  • - 请照 qǐngzhào 规矩 guījǔ 行事 xíngshì

    - Xin hãy làm việc theo quy củ.

  • - àn 规矩 guījǔ 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vận hành máy móc theo quy tắc.

Động từ(坐/写/表现)+得+很/不+规矩

làm gì đó rất/ không đứng đắn; ngay ngắn; ngoan ngoãn

Ví dụ:
  • - zuò hěn 规矩 guījǔ

    - Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.

  • - xiě 不规矩 bùguīju

    - Cô ấy viết không ngay ngắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规矩

  • - 佛门 fómén 规矩 guījǔ

    - phép tắc Phật giáo

  • - 安分守己 ānfènshǒujǐ ( 规规矩矩 guīguījǔjǔ zuò 违法乱纪 wéifǎluànjì de shì )

    - an phận thủ thường

  • - 我们 wǒmen yào 守规矩 shǒuguīju

    - Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.

  • - zuò hěn 规矩 guījǔ

    - Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.

  • - àn 规矩 guījǔ 操作 cāozuò 机器 jīqì

    - Vận hành máy móc theo quy tắc.

  • - 举行 jǔxíng 故事 gùshì ( 按照 ànzhào 老规矩 lǎoguījǔ 敷衍塞责 fūyǎnsèzé )

    - làm theo lệ cũ

  • - 遵守 zūnshǒu 规矩 guījǔ shì 必要 bìyào de

    - Tuân thủ phép tắc là cần thiết.

  • - 奉行故事 fèngxínggùshì ( àn 老规矩 lǎoguījǔ 办事 bànshì )

    - làm theo những qui tắc cũ.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū zhào 规矩 guījǔ 办事 bànshì

    - Chúng ta phải làm việc theo quy tắc.

  • - 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - tuân theo phép tắc.

  • - 沿 yán 老规矩 lǎoguījǔ lái

    - Theo quy định cũ.

  • - 需以 xūyǐ 规矩 guījǔ 绳正 shéngzhèng

    - Cần dùng quy củ ngăn chặn.

  • - 公司 gōngsī le xīn 规矩 guījǔ

    - Công ty đã đặt ra quy tắc mới.

  • - 一直 yìzhí 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - Luôn tuân theo các quy tắc.

  • - 不成文 bùchéngwén 规矩 guījǔ

    - phép tắt bất thành văn

  • - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

  • - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不能 bùnéng 成方圆 chéngfāngyuán

    - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.

  • - xiě 不规矩 bùguīju

    - Cô ấy viết không ngay ngắn.

  • - 凡事 fánshì yóu zhe 规矩 guījǔ lái

    - Mọi thứ đều tuân theo quy luật.

  • - 守规矩 shǒuguīju 活该 huógāi 受罚 shòufá

    - Anh ta không tuân thủ quy tắc, cần phải bị phạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 规矩

Hình ảnh minh họa cho từ 规矩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规矩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKSS (人大尸尸)
    • Bảng mã:U+77E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa