Đọc nhanh: 恣肆 (thư tứ). Ý nghĩa là: phóng túng; buông thả, hào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn), xấc. Ví dụ : - 骄横恣肆 ngao ngược phóng túng. - 文笔恣肆 hành văn phóng khoáng.
Ý nghĩa của 恣肆 khi là Động từ
✪ phóng túng; buông thả
放纵
- 骄横 恣肆
- ngao ngược phóng túng
✪ hào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)
(言谈、写作等) 豪放不拘
- 文笔 恣肆
- hành văn phóng khoáng.
✪ xấc
不懂礼法、礼数
✪ xấc xược
轻视别人, 对人没有礼貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣肆
- 恣情 享乐
- vui chơi thả cửa
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 茶 寮 酒肆
- quán trà tiệm rượu.
- 茶楼酒肆
- hàng rượu quán trà
- 大肆宣扬
- tuyên dương um xùm.
- 文笔 恣肆
- hành văn phóng khoáng.
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 肆无忌惮
- trắng trợn không kiêng nể.
- 你 笑 的 也 太 肆无忌惮 了
- Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 那时 一场 大 瘟疫 正在 该城 肆虐
- Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.
- 暴戾 恣睢
- hung ác tàn bạo
- 恣意
- tuỳ tiện
- 恣得 很
- rất dễ chịu; dễ chịu lắm
- 骄横 恣肆
- ngao ngược phóng túng
- 她 的 言辞 显得 有些 放肆
- Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恣肆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恣肆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恣›
肆›
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
Điên Cuồng Ngang Ngược
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng