恣肆 zìsì

Từ hán việt: 【thư tứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恣肆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư tứ). Ý nghĩa là: phóng túng; buông thả, hào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn), xấc. Ví dụ : - ngao ngược phóng túng. - hành văn phóng khoáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恣肆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 恣肆 khi là Động từ

phóng túng; buông thả

放纵

Ví dụ:
  • - 骄横 jiāohéng 恣肆 zìsì

    - ngao ngược phóng túng

hào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)

(言谈、写作等) 豪放不拘

Ví dụ:
  • - 文笔 wénbǐ 恣肆 zìsì

    - hành văn phóng khoáng.

xấc

不懂礼法、礼数

xấc xược

轻视别人, 对人没有礼貌

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恣肆

  • - 恣情 zìqíng 享乐 xiǎnglè

    - vui chơi thả cửa

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 看到 kàndào 老师 lǎoshī 突然 tūrán 进来 jìnlái 肆无忌惮 sìwújìdàn de 大笑 dàxiào 戛然而止 jiáránérzhǐ

    - Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.

  • - chá liáo 酒肆 jiǔsì

    - quán trà tiệm rượu.

  • - 茶楼酒肆 chálóujiǔsì

    - hàng rượu quán trà

  • - 大肆宣扬 dàsìxuānyáng

    - tuyên dương um xùm.

  • - 文笔 wénbǐ 恣肆 zìsì

    - hành văn phóng khoáng.

  • - 放肆 fàngsì 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.

  • - 如入 rúrù 鲍鱼之肆 bàoyúzhīsì jiǔ ér 闻其臭 wénqíchòu

    - giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa

  • - 肆行无忌 sìxíngwújì

    - làm bừa không kiêng nể gì.

  • - 肆无忌惮 sìwújìdàn

    - trắng trợn không kiêng nể.

  • - xiào de tài 肆无忌惮 sìwújìdàn le

    - Anh ấy cười một cách không kiêng dè gì.

  • - 那个 nàgè rén 肆无忌惮 sìwújìdàn 埋头 máitóu chī zhe 蛋糕 dàngāo

    - Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.

  • - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • - 那时 nàshí 一场 yīchǎng 瘟疫 wēnyì 正在 zhèngzài 该城 gāichéng 肆虐 sìnüè

    - Vào thời điểm đó, một đợt dịch lớn đang hoành hành trong thành phố đó.

  • - 暴戾 bàolì 恣睢 zìsuī

    - hung ác tàn bạo

  • - 恣意 zìyì

    - tuỳ tiện

  • - 恣得 zìdé hěn

    - rất dễ chịu; dễ chịu lắm

  • - 骄横 jiāohéng 恣肆 zìsì

    - ngao ngược phóng túng

  • - de 言辞 yáncí 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 放肆 fàngsì

    - Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恣肆

Hình ảnh minh họa cho từ 恣肆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恣肆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Zì
    • Âm hán việt: Thư , Tứ
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOP (戈人心)
    • Bảng mã:U+6063
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+7 nét)
    • Pinyin: Sì , Tì , Yì
    • Âm hán việt: Dị , Thích , Tứ
    • Nét bút:一丨一一一フ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SILQ (尸戈中手)
    • Bảng mã:U+8086
    • Tần suất sử dụng:Cao