Đọc nhanh: 节制 (tiết chế). Ý nghĩa là: chỉ huy; quản hạt, hạn chế; tiết chế; khống chế; điều độ; điều khiển; chế tiết, ngữ. Ví dụ : - 这三个团全归你节制。 ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.. - 饮食有节制,就不容易得病。 ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
Ý nghĩa của 节制 khi là Động từ
✪ chỉ huy; quản hạt
指挥管辖
- 这 三个 团 全归 你 节制
- ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
✪ hạn chế; tiết chế; khống chế; điều độ; điều khiển; chế tiết
限制或控制
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
✪ ngữ
说话或做事的适当限度
✪ tiết độ
规定数量
✪ chừng mực
范围的极限; 最高或最低的数量或程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节制
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 荒唐 的 人 不 懂 节制
- Người phóng đãng không biết kiềm chế.
- 节食 可以 控制 体重
- Ăn kiêng có thể kiểm soát cân nặng.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 饮食 有 节制 , 就 不 容易 得病
- ăn uống điều độ thì khó mắc bệnh.
- 我们 应 节制 自己 的 欲望
- Chúng ta nên tiết chế ham muốn của chính mình.
- 他们 联手 制作 了 这个 节目
- Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.
- 这 三个 团 全归 你 节制
- ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
节›