Đọc nhanh: 放恣 (phóng tứ). Ý nghĩa là: ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tàng, lấc cấc.
Ý nghĩa của 放恣 khi là Động từ
✪ ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tàng
骄傲放纵,任意胡为
✪ lấc cấc
(言行) 轻率任意, 毫无顾忌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放恣
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 放情 歌唱
- ca hát tận tình; tha hồ ca hát
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放恣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放恣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恣›
放›
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
tràn trề; trào ra; dâng trào (tư tưởng, tình cảm, văn chương... bộc lộ hết tâm tư tình cảm, không bị câu thúc gò bó)
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mênh mông; rộng lớn; vô bờ; lan man; viển vôngcuồn cuộn (dòng nước)
hào phóng; phóng khoáng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
Lãng Mạn
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng