Đọc nhanh: 姑息 (cô tức). Ý nghĩa là: nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướng, dung túng. Ví dụ : - 对自己的错误不应该有一点儿姑息。 đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
Ý nghĩa của 姑息 khi là Động từ
✪ nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướng
无原则地宽容
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
✪ dung túng
对错误行为不加制止, 任其发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姑息
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 姑娘 伤怀 泪 涟
- Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.
- 扼腕叹息
- nắm cổ tay than thở.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姑息
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姑息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姑›
息›
Buông Tay, Thả Tay
Dung Túng, Nuông Chiều, Dung Dưỡng
Chiều Theo
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
Nuông Chiều, Cưng Chiều, Thiên Vị
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
cưng chiều; yêu chiều; nuông chiều
chiêu an; chiêu hàng