Đọc nhanh: 忍耐 (nhẫn nại). Ý nghĩa là: nhẫn nại; chịu đựng. Ví dụ : - 忍耐痛苦是很难的。 Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.. - 她没有忍耐的能力。 Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.. - 他已经忍耐了很久。 Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
Ý nghĩa của 忍耐 khi là Động từ
✪ nhẫn nại; chịu đựng
把痛苦的感觉或某种情绪抑制住不使表现出来
- 忍耐 痛苦 是 很 难 的
- Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 忍耐 với từ khác
✪ 忍耐 vs 忍受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忍耐
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 他 耐心 地 劝 朋友 不要 放弃
- Anh ấy kiên nhẫn khuyên bạn đừng bỏ cuộc.
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 隐忍 悲痛
- chịu đựng nỗi đau.
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 不忍 释手
- không nỡ rời tay
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 忍耐 痛苦 是 很 难 的
- Chịu đựng nỗi đau thật sự rất khó.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 她 的 忍耐 已近 尽处
- Sự nhẫn nại của cô ấy gần như đã đạt đến cực hạn.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忍耐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忍耐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忍›
耐›