Hán tự: 飞
Đọc nhanh: 飞 (phi). Ý nghĩa là: bay (chim, côn trùng), bay, bay; bay bay; lơ lửng; bập bềnh (trên không trung). Ví dụ : - 小鸟在天空中自由飞翔。 Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.. - 蝴蝶在花园里翩翩起飞。 Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.. - 飞机每天从这里飞过。 Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
Ý nghĩa của 飞 khi là Động từ
✪ bay (chim, côn trùng)
(鸟、虫等) 鼓动翅膀在空中活动
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 蝴蝶 在 花园里 翩翩 起飞
- Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.
✪ bay
利用动力机械在空中行动
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
✪ bay; bay bay; lơ lửng; bập bềnh (trên không trung)
(自然物体)在空中流动飘浮
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 雪花 轻轻 在 空中 飞
- Bông tuyết bay nhẹ nhàng trong không trung.
✪ nhanh; vọt; như bay; nhanh như bay; nhanh như tên bắn
像飞一样快速运动
- 他 飞跑 向 终点线
- Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.
- 骏马 飞奔 向 大 草原
- Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.
✪ bốc hơi; toả hơi; bay hơi
挥发;气体飘散到空中
- 水 很快 就 飞 了
- Nước bay hơi rất nhanh.
- 酒精 很 容易 就 飞发 了
- Cồn rất dễ bay hơi.
Ý nghĩa của 飞 khi là Phó từ
✪ rất; cực kỳ
极; 非常
- 她 飞快 乐观 的 性格
- Tính cách của cô ấy rất vui vẻ và lạc quan.
- 他 飞 努力完成 工作
- Anh ấy rất nỗ lực hoàn thành công việc.
Ý nghĩa của 飞 khi là Danh từ
✪ bánh đà (xe đạp)
飞轮
- 飞轮 转动 带动 了 机器
- Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.
- 新车 的 飞轮 很 平稳
- Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.
Ý nghĩa của 飞 khi là Tính từ
✪ không ngờ; bất ngờ; vô căn cứ
意外的; 凭空而来的
- 她 的 生活 飞来 大 变故
- Cuộc sống của cô ấy bất ngờ gặp biến cố lớn.
- 他 飞来 一份 新 工作
- Anh ấy bất ngờ có một công việc mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 飞
✪ chủ ngữ+飞
cái gì đó bay hoặc di chuyển nhanh chống trong không trung
- 蝴蝶 飞舞 在 花园里
- Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.
- 鸟 飞过 天空
- Chim bay qua bầu trời.
✪ 飞+得/不+了/起来/过去/上来
khả năng hoặc tình trạng của việc bay hoặc di chuyển trong không gian.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 小鸟 从 地面 上飞 起来
- Chim nhỏ bay lên từ mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 纷飞
- bay loạn xạ
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 飞机 飞 上天 了
- Máy bay bay lên bầu trời.
- 飞机 要 起飞 了
- Máy bay sắp cất cánh rồi.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm飞›