fēi

Từ hán việt: 【phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi). Ý nghĩa là: bay (chim, côn trùng), bay, bay; bay bay; lơ lửng; bập bềnh (trên không trung). Ví dụ : - 。 Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.. - 。 Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.. - 。 Máy bay bay qua đây mỗi ngày.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bay (chim, côn trùng)

(鸟、虫等) 鼓动翅膀在空中活动

Ví dụ:
  • - 小鸟 xiǎoniǎo zài 天空 tiānkōng zhōng 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.

  • - 蝴蝶 húdié zài 花园里 huāyuánlǐ 翩翩 piānpiān 起飞 qǐfēi

    - Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.

bay

利用动力机械在空中行动

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī 每天 měitiān cóng 这里 zhèlǐ 飞过 fēiguò

    - Máy bay bay qua đây mỗi ngày.

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

bay; bay bay; lơ lửng; bập bềnh (trên không trung)

(自然物体)在空中流动飘浮

Ví dụ:
  • - 蒲公英 púgōngyīng 随风 suífēng 自由 zìyóu fēi

    - Bồ công anh bay tự do theo gió.

  • - 雪花 xuěhuā 轻轻 qīngqīng zài 空中 kōngzhōng fēi

    - Bông tuyết bay nhẹ nhàng trong không trung.

nhanh; vọt; như bay; nhanh như bay; nhanh như tên bắn

像飞一样快速运动

Ví dụ:
  • - 飞跑 fēipǎo xiàng 终点线 zhōngdiǎnxiàn

    - Anh ấy chạy như bay đến vạch địch.

  • - 骏马 jùnmǎ 飞奔 fēibēn xiàng 草原 cǎoyuán

    - Con ngựa tốt chạy như bay về đồng cỏ lớn.

bốc hơi; toả hơi; bay hơi

挥发;气体飘散到空中

Ví dụ:
  • - shuǐ 很快 hěnkuài jiù fēi le

    - Nước bay hơi rất nhanh.

  • - 酒精 jiǔjīng hěn 容易 róngyì jiù 飞发 fēifā le

    - Cồn rất dễ bay hơi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rất; cực kỳ

极; 非常

Ví dụ:
  • - 飞快 fēikuài 乐观 lèguān de 性格 xìnggé

    - Tính cách của cô ấy rất vui vẻ và lạc quan.

  • - fēi 努力完成 nǔlìwánchéng 工作 gōngzuò

    - Anh ấy rất nỗ lực hoàn thành công việc.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bánh đà (xe đạp)

飞轮

Ví dụ:
  • - 飞轮 fēilún 转动 zhuàndòng 带动 dàidòng le 机器 jīqì

    - Bánh đà quay khiến máy móc hoạt động.

  • - 新车 xīnchē de 飞轮 fēilún hěn 平稳 píngwěn

    - Bánh đà của chiếc xe mới rất ổn định.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

không ngờ; bất ngờ; vô căn cứ

意外的; 凭空而来的

Ví dụ:
  • - de 生活 shēnghuó 飞来 fēilái 变故 biàngù

    - Cuộc sống của cô ấy bất ngờ gặp biến cố lớn.

  • - 飞来 fēilái 一份 yīfèn xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy bất ngờ có một công việc mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

chủ ngữ+飞

cái gì đó bay hoặc di chuyển nhanh chống trong không trung

Ví dụ:
  • - 蝴蝶 húdié 飞舞 fēiwǔ zài 花园里 huāyuánlǐ

    - Bươm bướm bay lượn trong vườn hoa.

  • - niǎo 飞过 fēiguò 天空 tiānkōng

    - Chim bay qua bầu trời.

飞+得/不+了/起来/过去/上来

khả năng hoặc tình trạng của việc bay hoặc di chuyển trong không gian.

Ví dụ:
  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo cóng 地面 dìmiàn 上飞 shàngfēi 起来 qǐlai

    - Chim nhỏ bay lên từ mặt đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 纷飞 fēnfēi

    - bay loạn xạ

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 飞机 fēijī 已经 yǐjīng 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay đã cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī fēi 上天 shàngtiān le

    - Máy bay bay lên bầu trời.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 小明 xiǎomíng zhuāi fēi le 纸飞机 zhǐfēijī

    - Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.

  • - 飞蛾 fēié 大多 dàduō zài 晚上 wǎnshang fēi

    - Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 飞机 fēijī 尖啸 jiānxiào zhe 飞过 fēiguò 顶空 dǐngkōng

    - tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - tīng zhè 一门 yīmén 完全 wánquán shì zài 坐飞机 zuòfēijī

    - Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 飞

Hình ảnh minh họa cho từ 飞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ