Đọc nhanh: 监督 (giám đốc). Ý nghĩa là: giám sát; đốc thúc; kiểm soát, giám sát viên. Ví dụ : - 政府将监督项目的进展。 Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.. - 他负责监督工地的安全。 Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.. - 公司监督员工的工作表现。 Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
Ý nghĩa của 监督 khi là Động từ
✪ giám sát; đốc thúc; kiểm soát
察看并督促
- 政府 将 监督 项目 的 进展
- Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 公司 监督 员工 的 工作 表现
- Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 监督 khi là Danh từ
✪ giám sát viên
负责监督工作的人
- 爸爸 在 剧院 做 舞台 监督
- Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 财务监督 的 任务 很 复杂
- Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 监督 với từ khác
✪ 监督 vs 监视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监督
- 总公司 监督 子公司
- Công ty mẹ giám sát công ty con.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 你 还是 一个 基督徒 吗
- Bạn vẫn là một Cơ đốc nhân?
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 公司 在 招聘 财务监督
- Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 财务监督 的 任务 很 复杂
- Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.
- 公司 监督 员工 的 工作 表现
- Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.
- 政府 审计 的 职能 是 经济 监督 、 经济 鉴证 、 经济评价
- Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.
- 政府 机关 要 接受 人民 监督
- cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 政府 将 监督 项目 的 进展
- Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.
- 爸爸 在 剧院 做 舞台 监督
- Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监督
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监督 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm监›
督›