监督 jiāndū

Từ hán việt: 【giám đốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "监督" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giám đốc). Ý nghĩa là: giám sát; đốc thúc; kiểm soát, giám sát viên. Ví dụ : - 。 Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.. - 。 Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.. - 。 Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 监督 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 监督 khi là Động từ

giám sát; đốc thúc; kiểm soát

察看并督促

Ví dụ:
  • - 政府 zhèngfǔ jiāng 监督 jiāndū 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.

  • - 负责 fùzé 监督 jiāndū 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.

  • - 公司 gōngsī 监督 jiāndū 员工 yuángōng de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 监督 khi là Danh từ

giám sát viên

负责监督工作的人

Ví dụ:
  • - 爸爸 bàba zài 剧院 jùyuàn zuò 舞台 wǔtái 监督 jiāndū

    - Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.

  • - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 财务监督 cáiwùjiāndū

    - Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.

  • - 财务监督 cáiwùjiāndū de 任务 rènwù hěn 复杂 fùzá

    - Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 监督 với từ khác

监督 vs 监视

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监督

  • - 总公司 zǒnggōngsī 监督 jiāndū 子公司 zǐgōngsī

    - Công ty mẹ giám sát công ty con.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 负责 fùzé 监督 jiāndū 工地 gōngdì de 安全 ānquán

    - Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 基督教徒 jīdūjiàotú de 盛会 shènghuì

    - Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!

  • - 基督教徒 jīdūjiàotú 信奉 xìnfèng 上帝 shàngdì

    - Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.

  • - 还是 háishì 一个 yígè 基督徒 jīdūtú ma

    - Bạn vẫn là một Cơ đốc nhân?

  • - 总监 zǒngjiān 监督 jiāndū le 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.

  • - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 财务监督 cáiwùjiāndū

    - Công ty đang tuyển giám sát viên tài chính.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 财务监督 cáiwùjiāndū de 任务 rènwù hěn 复杂 fùzá

    - Nhiệm vụ của giám sát viên hành chính rất phức tạp.

  • - 公司 gōngsī 监督 jiāndū 员工 yuángōng de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Công ty giám sát hiệu suất làm việc của nhân viên.

  • - 政府 zhèngfǔ 审计 shěnjì de 职能 zhínéng shì 经济 jīngjì 监督 jiāndū 经济 jīngjì 鉴证 jiànzhèng 经济评价 jīngjìpíngjià

    - Các chức năng của kiểm toán chính phủ là giám sát kinh tế, xác minh kinh tế và đánh giá kinh tế.

  • - 政府 zhèngfǔ 机关 jīguān yào 接受 jiēshòu 人民 rénmín 监督 jiāndū

    - cơ quan chính phủ phải chịu sự giám sát của nhân dân.

  • - 监督 jiāndū 工人 gōngrén 货物 huòwù zhuāng shàng 卡车 kǎchē

    - Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.

  • - 政府 zhèngfǔ jiāng 监督 jiāndū 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Chính phủ sẽ giám sát tiến độ của dự án.

  • - 爸爸 bàba zài 剧院 jùyuàn zuò 舞台 wǔtái 监督 jiāndū

    - Bô làm giám sát viên sân khấu ở sân khấu kịch.

  • - 任务 rènwù de 始终 shǐzhōng yóu 经理 jīnglǐ 监督 jiāndū

    - Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.

  • - jiāng 监督管理 jiāndūguǎnlǐ 整个 zhěnggè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.

  • - dāng 老板 lǎobǎn zài 这里 zhèlǐ 监视 jiānshì 我们 wǒmen de 时候 shíhou 他会 tāhuì 启用 qǐyòng 这个 zhègè 屏保 píngbǎo

    - Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 监督

Hình ảnh minh họa cho từ 监督

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监督 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jián , Jiàn
    • Âm hán việt: Giam , Giám
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LIBT (中戈月廿)
    • Bảng mã:U+76D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YEBU (卜水月山)
    • Bảng mã:U+7763
    • Tần suất sử dụng:Rất cao