Đọc nhanh: 拘谨 (câu cẩn). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động). Ví dụ : - 他在陌生人面前很拘谨。 Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.. - 她的言谈举止很拘谨。 Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.. - 他第一次见面有点拘谨。 Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
Ý nghĩa của 拘谨 khi là Tính từ
✪ thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
(言语、行动) 过分谨慎;拘束
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 她 的 言谈举止 很 拘谨
- Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拘谨
✪ A + 拘谨 + 地 + Động từ/ Cụm động từ
A thận trọng/ dè dặt làm gì
- 她 拘谨 地 回答 问题
- Cô ấy thận trọng trả lời câu hỏi.
- 孩子 们 拘谨 地 说话
- Các em nhỏ nói chuyện một cách dặt dè.
- 他 拘谨 地 发表 演讲
- Anh ấy thận trọng phát biểu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘谨
- 谨守 妇道
- giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.
- 被 公安 立案 然后 刑事拘留
- Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.
- 他 被 警察 拘 了
- Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.
- 态度 恭谨
- thái độ kính cẩn
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 尊长 讳 需 谨守 之
- Tên trưởng bối phải tôn trọng.
- 他 在 陌生人 面前 很 拘谨
- Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.
- 拘挛 章句
- câu nệ câu chữ.
- 治学严谨
- nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 谨此 奉复
- nay kính đáp thư.
- 他 拘谨 地 发表 演讲
- Anh ấy thận trọng phát biểu.
- 孩子 们 拘谨 地 说话
- Các em nhỏ nói chuyện một cách dặt dè.
- 她 拘谨 地 回答 问题
- Cô ấy thận trọng trả lời câu hỏi.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 她 的 言谈举止 很 拘谨
- Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拘谨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘谨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拘›
谨›
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
Thu Lại, Biến Mất, Vụt Tắt (Nụ Cười
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
Bó Buộc
Trói Buộc, Buộc
điền từ
Lạc Quan, Yêu Đời
Rộng Rãi, Phóng Khoáng, Hào Phóng
tự nhiên; cởi mở; thoải mái (ngôn ngữ, cử chỉ, lời nói)
Dũng Cảm
Đương Nhiên, Hiển Nhiên
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang
tràn trề; trào ra; dâng trào (tư tưởng, tình cảm, văn chương... bộc lộ hết tâm tư tình cảm, không bị câu thúc gò bó)
ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tànglấc cấc
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
Tùy Tiện, Tùy
Như Thường, Thành Thạo, Thoải Mái
Tự Ý
hào phóng; phóng khoáng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
tao nhãmiễn phí và dễ dàng