拘谨 jūjǐn

Từ hán việt: 【câu cẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拘谨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (câu cẩn). Ý nghĩa là: thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động). Ví dụ : - 。 Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.. - 。 Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.. - 。 Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拘谨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 拘谨 khi là Tính từ

thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)

(言语、行动) 过分谨慎;拘束

Ví dụ:
  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.

  • - de 言谈举止 yántánjǔzhǐ hěn 拘谨 jūjǐn

    - Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.

  • - 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn 有点 yǒudiǎn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拘谨

A + 拘谨 + 地 + Động từ/ Cụm động từ

A thận trọng/ dè dặt làm gì

Ví dụ:
  • - 拘谨 jūjǐn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Cô ấy thận trọng trả lời câu hỏi.

  • - 孩子 háizi men 拘谨 jūjǐn 说话 shuōhuà

    - Các em nhỏ nói chuyện một cách dặt dè.

  • - 拘谨 jūjǐn 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy thận trọng phát biểu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘谨

  • - 谨守 jǐnshǒu 妇道 fùdào

    - giữ gìn những chuẩn mực đạo đức của phụ nữ.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - bèi 警察 jǐngchá le

    - Anh ta đã bị cảnh sát giam giữ.

  • - 态度 tàidù 恭谨 gōngjǐn

    - thái độ kính cẩn

  • - 不拘形迹 bùjūxíngjī

    - không câu nệ lễ phép

  • - 字数 zìshù 不拘 bùjū

    - số chữ không hạn chế

  • - 不拘小节 bùjūxiǎojié

    - không câu nệ tiểu tiết.

  • - 尊长 zūnzhǎng huì 谨守 jǐnshǒu zhī

    - Tên trưởng bối phải tôn trọng.

  • - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.

  • - 拘挛 jūluán 章句 zhāngjù

    - câu nệ câu chữ.

  • - 治学严谨 zhìxuéyánjǐn

    - nghiên cứu học vấn chặt chẽ cẩn thận.

  • - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • - 谨此 jǐncǐ 奉复 fèngfù

    - nay kính đáp thư.

  • - 拘谨 jūjǐn 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy thận trọng phát biểu.

  • - 孩子 háizi men 拘谨 jūjǐn 说话 shuōhuà

    - Các em nhỏ nói chuyện một cách dặt dè.

  • - 拘谨 jūjǐn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Cô ấy thận trọng trả lời câu hỏi.

  • - 第一次 dìyīcì 见面 jiànmiàn 有点 yǒudiǎn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.

  • - de 言谈举止 yántánjǔzhǐ hěn 拘谨 jūjǐn

    - Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.

  • - 老王 lǎowáng shì 拘谨 jūjǐn 一路 yīlù 小张 xiǎozhāng shì 旷达 kuàngdá 一路 yīlù

    - ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.

  • - 同时 tóngshí 具有 jùyǒu 创造性 chuàngzàoxìng 想象力 xiǎngxiànglì 真正 zhēnzhèng de 治学 zhìxué 谨严 jǐnyán 学风 xuéfēng

    - Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拘谨

Hình ảnh minh họa cho từ 拘谨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拘谨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cẩn
    • Nét bút:丶フ一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTLM (戈女廿中一)
    • Bảng mã:U+8C28
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa