克制 kèzhì

Từ hán việt: 【khắc chế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "克制" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khắc chế). Ý nghĩa là: khắc chế; kiềm chế; cầm chí; kiềm hãm; cầm hãm; kiểm soát; kìm nén. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.. - 。 Cô ấy đã kiềm chế được cơn giận của mình.. - 。 Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 克制 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 克制 khi là Động từ

khắc chế; kiềm chế; cầm chí; kiềm hãm; cầm hãm; kiểm soát; kìm nén

对感情, 言行等进行自我抑制

Ví dụ:
  • - 很会 hěnhuì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 克制 kèzhì zhù le 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Cô ấy đã kiềm chế được cơn giận của mình.

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 克制

克制 + Tân ngữ (感情/脾气/愤怒/冲动)

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 需要 xūyào 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi cần phải kiềm chế tính khí của mình.

  • - 成功 chénggōng 克制 kèzhì le 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Cô ấy đã thành công trong việc kiềm chế cơn giận của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

克制 + 得/不 + 住/了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - 克制不住 kèzhìbúzhù 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.

  • - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • - 克制 kèzhì zhù le 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克制

  • - 父系 fùxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - chế độ gia tộc phụ hệ

  • - 母系 mǔxì 家族制度 jiāzúzhìdù

    - Chế độ gia tộc mẫu hệ.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - jiào 迈克尔 màikèěr · 克拉克 kèlākè · 汤普森 tāngpǔsēn

    - Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.

  • - 狗叫 gǒujiào 克莱尔 kèláiěr

    - Tên con chó là Claire.

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • - 克制不住 kèzhìbúzhù le 自己 zìjǐ de 冲动 chōngdòng

    - Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.

  • - 克制 kèzhì zhù le 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.

  • - 克制 kèzhì 情欲 qíngyù

    - kiềm chế dục vọng.

  • - 我们 wǒmen yào 克敌制胜 kèdízhìshèng

    - Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.

  • - 克制不住 kèzhìbúzhù 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi không kiềm chế được tính khí của mình.

  • - 需要 xūyào 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 脾气 píqi

    - Tôi cần phải kiềm chế tính khí của mình.

  • - 克制 kèzhì zhù le 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Cô ấy đã kiềm chế được cơn giận của mình.

  • - 成功 chénggōng 克制 kèzhì le 自己 zìjǐ de 愤怒 fènnù

    - Cô ấy đã thành công trong việc kiềm chế cơn giận của mình.

  • - 必须 bìxū 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Tôi phải kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 努力 nǔlì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - hěn néng 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情感 qínggǎn 冷静 lěngjìng 对待 duìdài 一切 yīqiè 问题 wèntí

    - Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.

  • - 很会 hěnhuì 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy rất biết kiềm chế cảm xúc của mình.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng 具体 jùtǐ de 方案 fāngàn

    - Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 克制

Hình ảnh minh họa cho từ 克制

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 克制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao