Đọc nhanh: 收敛 (thu liễm). Ý nghĩa là: thu lại; biến mất; vụt tắt (nụ cười, tia sáng), kiềm chế; bớt phóng túng; tém tém lại; bớt bớt lại, cầm; giảm tiết; làm co lại . Ví dụ : - 他的笑容突然收敛了。 Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.. - 夕阳已经收敛了余辉。 Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.. - 笑容在他的脸上收敛了。 Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
Ý nghĩa của 收敛 khi là Động từ
✪ thu lại; biến mất; vụt tắt (nụ cười, tia sáng)
减弱或消失 (笑容,光线等)
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ kiềm chế; bớt phóng túng; tém tém lại; bớt bớt lại
减轻放纵的程度 (指言行)
- 他 需要 收敛 自己 的 情绪
- Anh ấy cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cầm; giảm tiết; làm co lại
引起有机体组织的收缩; 减少腺体的分泌
- 医生 给 我 开 了 收敛剂
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收敛
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 敛迹 山林
- sống ẩn nơi chốn sơn lâm.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 如数 收纳
- thu nạp đủ số.
- 吸收 滋养
- hấp thụ chất dinh dưỡng
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 收敛 情绪 很 重要
- Kiềm chế cảm xúc rất quan trọng.
- 说话 做事 都 要 收敛 一点
- Nói năng làm việc đều phải tém tém lại một chút.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 医生 给 我 开 了 收敛剂
- Bác sĩ đã kê cho tôi thuốc cầm máu.
- 他 的 笑容 突然 收敛 了
- Nụ cười của anh ấy đột nhiên biến mất.
- 夕阳 已经 收敛 了 余辉
- Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.
- 他 需要 收敛 自己 的 情绪
- Anh ấy cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 紧张 时 , 汗腺 会 收敛 分泌
- Khi căng thẳng, tuyến mồ hôi sẽ giảm tiết.
- 笑容 在 他 的 脸上 收敛 了
- Nụ cười trên khuôn mặt anh ấy đã biến mất.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收敛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收敛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
敛›
Bó Buộc
thu mình lại; che dấu tung tíchuốn nắn bản thân; gò ép bản thân; ráng chịu đựngtừ chức ở ẩn
Ức Chế, Cầm Hãm
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
kiềm chế; ngăn chặnkết thúcthu xếp; sắp xếp (hành lý)thót
ổn định; yên tĩnhngừng; nghỉ
phóng đãng, phóng túng; buông thả; vô độ; không chừng mực
thô lỗ; thô kệch; cục mịch; quê mùahào phóng; thẳng thắn; trực tính; cởi mở
Hung Hăng Ngang Ngược
Xòe Ra, Triển Khai
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
sợ hãi; sợ sệt; kiêng dè; kiêng nể; nể nang
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
vang vọng; ngân nga; vang dội; vọng lại (tiếng động)
Bung Ra, Tóe Ra
để đưa ra một chương trình để mua vui cho người khácthể hiệnnghịch ngợm
gây vạ; gây hoạ
khoe khoang
tàn sát bừa bãi; tàn phá bừa bãi