Đọc nhanh: 纵放 (tung phóng). Ý nghĩa là: để thưởng thức, vô kỷ luật, không có nhãn hiệu.
Ý nghĩa của 纵放 khi là Động từ
✪ để thưởng thức
to indulge
✪ vô kỷ luật
undisciplined
✪ không có nhãn hiệu
untrammeled
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵放
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 纵酒 放 达
- uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 纵然 失败 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
- 我 不 应该 放纵 自己
- Tôi không nên buông thả bản thân.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 放纵 的 态度 让 人 对 他 失望
- Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.
- 他 的 放纵 行为 让 人 很 担忧
- Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 放纵 的 生活 方式 影响 健康
- Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 他 的 放纵 行为 被 老师 批评
- Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
- 她 对 自己 的 感情 放纵
- Cô ấy buông thả cảm xúc của mình.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵放
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵放 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
纵›