Đọc nhanh: 管束 (quản thúc). Ý nghĩa là: quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ. Ví dụ : - 他发觉他的儿子已难管束。 Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.. - 这些孩子不听管束。 Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
Ý nghĩa của 管束 khi là Động từ
✪ quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
加以约束,使不越轨
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管束
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 女管家
- nữ quản gia
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 气管 儿
- ống khí
- 撂手 不管
- phủi tay mặc kệ.
- 财政局 掌管 财政 事宜
- Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
- 他 需要 有人 管束
- Anh ấy cần có người quản thúc.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
管›
Bó Buộc
Xử Lý
quản lý; phụ trách
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
Sắp Xếp, Xử Lí, Lo Liệu
nắm giữ; quản lý; trông coi; giữ; chấp chưởng; chưởng chấp; cầm nắm; chưởng
Trói Buộc, Buộc
gông cùm xiềng xích; những cái ràng buộc
Quản Chế, Kiểm Soát, Quản Lý Chặt
Quản Lý
Xử Lý, Giải Quyết
Cấm Đoán, Ép Buộc, Bó Buộc
Giữ Chân (Quân Sự)
Quản Lý
quản thúc; quản chế