怂恿 sǒngyǒng

Từ hán việt: 【túng dũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "怂恿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túng dũng). Ý nghĩa là: xúi giục / xúi giục / đánh trứng. Ví dụ : - , . Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.. - . Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 怂恿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 怂恿 khi là Động từ

xúi giục / xúi giục / đánh trứng

怂恿是一个汉语词语,拼音 sǒng yǒng,是指从旁劝说鼓动别人去做(某事)。

Ví dụ:
  • - 推销员 tuīxiāoyuán 竭力 jiélì 怂恿 sǒngyǒng shuō 可以 kěyǐ 节省 jiéshěng 一大笔 yīdàbǐ 取暖 qǔnuǎn 费用 fèiyòng

    - Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.

  • - shòu 妻子 qīzǐ 怂恿 sǒngyǒng 进行 jìnxíng 这些 zhèxiē 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怂恿

  • - 不要 búyào sǒng 一起 yìqǐ shàng

    - Không phải sợ, cùng lên

  • - 推销员 tuīxiāoyuán 竭力 jiélì 怂恿 sǒngyǒng shuō 可以 kěyǐ 节省 jiéshěng 一大笔 yīdàbǐ 取暖 qǔnuǎn 费用 fèiyòng

    - Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.

  • - 这个 zhègè 领导 lǐngdǎo tài sǒng le

    - Vị lãnh đạo này quá hèn nhát.

  • - shòu 妻子 qīzǐ 怂恿 sǒngyǒng 进行 jìnxíng 这些 zhèxiē 非法活动 fēifǎhuódòng

    - Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.

  • - 见到 jiàndào gǒu jiù sǒng le

    - Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 怂恿

Hình ảnh minh họa cho từ 怂恿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怂恿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng
    • Âm hán việt: Túng , Tủng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOOP (重人人心)
    • Bảng mã:U+6002
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Dũng
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBP (弓月心)
    • Bảng mã:U+607F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa