Đọc nhanh: 怂恿 (túng dũng). Ý nghĩa là: xúi giục / xúi giục / đánh trứng. Ví dụ : - 推销员竭力怂恿我, 说可以节省一大笔取暖费用. Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.. - 他受妻子怂恿进行这些非法活动. Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
Ý nghĩa của 怂恿 khi là Động từ
✪ xúi giục / xúi giục / đánh trứng
怂恿是一个汉语词语,拼音 sǒng yǒng,是指从旁劝说鼓动别人去做(某事)。
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 他 受 妻子 怂恿 进行 这些 非法活动
- Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怂恿
- 不要 怂 , 一起 上
- Không phải sợ, cùng lên
- 推销员 竭力 怂恿 我 说 可以 节省 一大笔 取暖 费用
- Người bán hàng cố gắng thuyết phục tôi rằng có thể tiết kiệm một khoản tiền lớn cho chi phí sưởi ấm.
- 这个 领导 太 怂 了
- Vị lãnh đạo này quá hèn nhát.
- 他 受 妻子 怂恿 进行 这些 非法活动
- Anh ta bị vợ kích động tham gia vào những hoạt động bất hợp pháp này.
- 他 一 见到 狗 就 怂 了
- Anh ta cứ nhìn thấy chó là sợ.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怂恿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怂恿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怂›
恿›
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
Dung Túng, Nuông Chiều, Dung Dưỡng
khuyến khích; xui; kích; xúi giục; kích động; xúi bẩy; thúc đẩy; giục giã
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)
du thuyết (Thời xưa gọi chính khách đi thuyết khách là du thuyết, đi đến các nước, dựa vào tài ăn nói của mình thuyết phục vua các nước áp dụng chủ trương của mình.)
Hưởng Ứng, Vận Động
mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướngdung túng
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
chập chờn; lắc lư; rung rinh; rung lắclừa; qua mắt; bịp
làm tượng đất để tuỳ táng (ví với người đề xướng việc làm xấu.)