Đọc nhanh: 放肆 (phóng tứ). Ý nghĩa là: nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ. Ví dụ : - 她的行为很放肆。 Hành động của cô ấy rất ngang ngược.. - 他总是放肆地说话。 Anh ta luôn nói chuyện một cách suồng sã.. - 放肆的言论令人不悦。 Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
Ý nghĩa của 放肆 khi là Tính từ
✪ nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
形容任意妄为, 毫无顾忌
- 她 的 行为 很 放肆
- Hành động của cô ấy rất ngang ngược.
- 他 总是 放肆 地 说话
- Anh ta luôn nói chuyện một cách suồng sã.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 你 不要 在 这里 放肆
- Bạn đừng có hành xử ngang ngược ở đây.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放肆
✪ 放肆 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 孩子 们 放肆 地 打闹
- Những đứa trẻ đùa nghịch một cách vô lễ.
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放肆
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 放肆 的 言论 令人 不悦
- Những lời nói càn rỡ khiến người khác không vui.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 你 不要 在 这里 放肆
- Bạn đừng có hành xử ngang ngược ở đây.
- 孩子 们 放肆 地 打闹
- Những đứa trẻ đùa nghịch một cách vô lễ.
- 她 的 行为 很 放肆
- Hành động của cô ấy rất ngang ngược.
- 他 总是 放肆 地 说话
- Anh ta luôn nói chuyện một cách suồng sã.
- 她 的 言辞 显得 有些 放肆
- Lời nói của cô ấy có vẻ hơi phóng túng.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放肆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放肆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
肆›
ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tànglấc cấc
phóng đãng, phóng túng; buông thả; vô độ; không chừng mực
làm bậy; làm xằng; làm liều
Hung Hăng Ngang Ngược
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiềuvô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
bừa bãi; làm liều; mặc sức; tuỳ tiệnsa đàphứaphè phỡn
phóng túng; buông thảhào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)xấcxấc xược
chán nản; tinh thần sa sútphóng khoáng; thoải mái
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
Điên Cuồng Ngang Ngược
Điên Rồ
Tự Ý
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
Tùy Hứng
hoang đường; vô cùng hoang đường; vô lý; hoang đản; lạ đời; xàm xỉnh
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
làm liều; làm bậy
bão táp; bão; cuồng phong; cơn thịnh nộ
Bó Buộc
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
thu mình lại; che dấu tung tíchuốn nắn bản thân; gò ép bản thân; ráng chịu đựngtừ chức ở ẩn
Ức Chế, Cầm Hãm
kiểm lại; điểm lại; xem kỹ lại; soát lại; rà soát lạithận trọng; chú ý giữ gìn; chừng mực ý tứ; điều độ (lời nói, hành động)
Thu Lại, Biến Mất, Vụt Tắt (Nụ Cười
Quy Cách